logo
Logo
Giỏ hàng cart
...
Hotline mua hàng
...
Tư vấn chọn mua
Thiết bị chuyển mạch Eltex MES3508-1
Thiết bị chuyển mạch Eltex MES3508-1
Mô tả:

Ethernet-switch MES3508, 8х10/100/1000Base-T, 2хcombo 10/100/1000Base-T/1000Base-X, L2, 20-70 VDC

Thiết bị chuyển mạch Eltex MES3508

... Hàng mới 100%

Tình trạng: Hàng chính hãng - New 100%
Cám ơn bạn đã gửi thông tin liên hệ.
ĐIỀN THÔNG TIN, ĐỂ NHẬN BÁO GIÁ SẢN PHẨM NÀY !
Review:
Mô tả:

Ethernet-switch MES3508, 8х10/100/1000Base-T, 2хcombo 10/100/1000Base-T/1000Base-X, L2, 20-70 VDC

Kho hàng:
Liên hệ
Mua nhiều:
Khách hàng cần mua số lượng vui lòng liên hệ 0396827937 - 0396827937 - 0901188385 để có giá tốt
Vận chuyển:

Giao hàng toàn quốc. Chúng tôi sử dụng các dịch vụ giao hàng và thanh toán tại nhà (COD) của Giaohangtietkiem, Viettel Post, GHN và những dịch vụ khác để giao hàng đến quý khách hàng trong thời gian sớm nhất

Sản phẩm cùng thương hiệu

Tại sao chọn phatsongwifi.com ?

  • delivery
    Giao hàng & thu tiền tận nơi trên toàn quốc
  • delivery
    Đổi trả trong vòng 7 ngày (Chỉ áp dụng cho một số sản phẩm)
  • delivery
    Cam kết bảo hành đúng như mô tả của sản phẩm.
  • delivery
    Nhà cung cấp giải pháp mạng và wifi chuyên nghiệp.
  • delivery
    Hàng đúng như mô tả và sản phẩm luôn đạt chất lượng tốt nhất.
  • delivery
    Mua hàng và tư vấn
  • delivery
    Chăm sóc khách hàng

Key features 

  • Up to 24 Gbps bandwidth
  • Non-blocking architecture
  • L3 switches
  • Passive cooling
  • Support for Multicast (IGMP Snooping, MVR)
  • Advanced security functions (L2-L4 ACL, IP Source Guard, Dynamic ARP Inspection, etc.)
MES3508 industrial switches manufactured by Eltex are designed to organize secure fault-tolerant networks on sites with high requirements to temperature, vibrations and mechanical impact.

The switches have Combo ports of 10/100/1000BASE-T/ 1000BASE-X/100BASE-FX for optional
Xem thêm

Packet processor Marvell 98DX3333A1-BTD4I000 (PonCat3 Industrial)

Interfaces

  • 8х10/100/1000BASE-T PoE/PoE+ (RJ-45)
  • 2x10/100/1000BASE-T/100BASE-FX/ 1000BASE-X (RJ-45/SFP) Combo
  • Console port RS-232 (RJ-45)

Performance

  • Bandwidth - 20 Gbps
  • Throughput for 64 bytes - 14 MPPS
  • Buffer memory - 1.5 MB
  • RAM (DDR3) - 512 MB
  • ROM (RAW NAND) - 512 MB
  • MAC table - 16K
  • VLAN table - 4094
  • L2 Multicast groups - 4K
  • ARP table1 - 4K
  • Link Aggregation Groups (LAG) - 48, up to 8 ports per LAG
  • Maximum size of ECMP groups - 8
  • Quality of Service (QoS) - 8 egress queues per port
  • TCAM:
    • for traffic processing: 3K x 24B
    • for routing: 13K
  • Jumbo frames size - 10240 bytes

Interfaces functions

  • HOL blocking protection
  • Back Pressure
  • Auto MDI/MDIX
  • Jumbo frames
  • IEEE 802.3X flow control
  • Port mirroring

MAC table functions 

  • Independent mode of learning for each VLAN
  • MAC Multicast Support
  • Automatic MAC addresses aging
  • Static MAC Entries
  • MAC Flapping logging

VLAN functions 

  • Voice VLAN
  • IEEE 802.1Q
  • Q-in-Q
  • Selective Q-in-Q
  • GVRP

L2 Multicast functions 

  • Multicast profiles
  • Multicast static groups
  • IGMP Snooping v1,2,3
  • Port/host based IGMP Snooping Fast Leave
  • Pim-Snooping
  • IGMP proxy-report
  • Support for IGMP autorization via RADIUS
  • MLD Snooping v1,2
  • IGMP Querier
  • MVR

L2 functions 

  • STP (Spanning Tree Protocol, IEEE 802.1d)
  • RSTP (Rapid Spanning Tree Protocol, IEEE 802.1w)
  • MSTP (Multiple Spanning Tree Protocol, IEEE802.1s)
  • STP Multiprocess
  • PVSTP+
  • RPVSTP+
  • Spanning Tree Fast Link option
  • STP Root Guard
  • STP Loop Guard
  • BPDU Filtering
  • STP BPDU Guard
  • Loopback Detection (LBD) based on VLAN
  • EAPS2
  • ERPS (G.8032v2)
  • Flex-link
  • Private VLAN
  • Layer 2 Protocol Tunneling

L3 functions 

  • Static IP routes
  • Dynamic routing protocols: RIPv2, OSPFv2, OSPFv3, BGP3
  • BFD
  • Address Resolution Protocol (ARP)
  • Proxy ARP
  • Policy-Based Routing (IPv4)
  • VRRP
  • Multicast routing protocols: PIM SM, PIM DM, IGMP Proxy, MSDP
  • ECMP load balancing
  • IP Unnumbered

Link Aggregation functions 

  • Static LAG
  • Dynamic LAG (LACP)
  • LAG Balancing Algorithms
  • Multi-Switch Link Aggregation Group (MLAG)

IPv6 functions 

  • IPv6 Host
  • Dual-stack

Service functions 

  • Virtual Cable Testing (VCT)
  • Optical transceiver diagnostic
  • Green Ethernet

Security functions 

  • DHCP Snooping
  • DHCP option 82
  • IP Source Guard
  • Dynamic ARP Inspection
  • First Hop Security
  • sFlow
  • MAC-based authentication, Port Security, static MAC entries
  • Port-based authentication IEEE 802.1x
  • Guest VLAN
  • DoS attack prevention
  • Traffic segmentation
  • Protection against non-authorized DHCP servers
  • DHCP client filtering
  • BPDU attack prevention
  • NetBIOS/NetBEUI filtering
  • PPPoE Intermediate Agent

ACL

  • L2-L3-L4 ACL (Access Control List)
  • Time-Based ACL
  • IPv6 ACL
  • ACL based on:
    • Physical port number
    • IEEE 802.1p
    • VLAN ID
    • Ethertype
    • DSCP
    • Protocol type
    • TCP/UDP port number
    • User Defined Bytes

Quality of service (QoS) and rate limiting 

  • QoS statistics
  • Port rate limiting (shaping, policing)
  • IEEE 802.1p CoS
  • Storm Control
  • Bandwidth management
  • Scheduling algorithms: Strict Priority/Weighted Round Robin (WRR)
  • Three marking colors
  • ACL-based CoS/DSCP mark assignment
  • ACL-based VLAN mark assignment
  • 802.1p priorities adjustment for Management VLAN
  • CoS to DSCP, DSCP to CoS remarking
  • 802.1p DSCP mark assignment for IGMP

ОАМ/CFM 

  • IEEE 802.3ah Ethernet Link OAM
  • Dying Gasp
  • IEEE 802.1ag Connectivity Fault Management (CFM)
  • IEEE 802.3ah Unidirectional Link Detection

Management functions 

  • Configuration file download and upload via TFTP
  • SNMP (Simple Network Management Protocol)
  • Command line interface (CLI)
  • Redirection of CLI output to a file in ROM
  • Web interface
  • Syslog
  • SNTP (Simple Network Time Protocol)
  • Traceroute
  • LLDP (802.1ab) including LLDP MED support
  • Configuration of user privilege level
  • Management interface blocking
  • Local authentication
  • IP addresses filtering for SNMP
  • RADIUS and TACACS+ (Terminal Access Controller Access Control System) clients 
  • SSH server
  • SSL
  • Macrocommands
  • CLI commands logging
  • DHCP autoprovision
  • DHCP Relay (Option 82)
  • DHCP Option 12
  • DHCPv6 Relay, DHCPv6 LDRA (Option 18, 37)
  • PPPoE Circuit ID tag
  • Flash File System
  • Debugging commands
  • Traffic to CPU rate limiting
  • Password encryption
  • Password recovery
  • Ping (IPv4/IPv6)
  • FTP server2
  • DNS server (Resolver)

Monitoring functions 

  • Interface statistics
  • RMON/SMON
  • CPU utilization monitoring per task and traffic type
  • RAM monitoring
  • Temperature monitoring
  • TCAM utilization monitoring

MIB/IETF 

  • RFC 1065, 1066, 1155, 1156, 2578 MIB Structure
  • RFC 1212 Concise MIB Definitions
  • RFC 1213 MIB II
  • RFC 1215 MIB Traps Convention
  • RFC 1493, 4188 Bridge MIB
  • RFC 1157, 2571-2576 SNMP MIB
  • RFC 1901-1908, 3418, 3636, 1442, 2578 SNMPv2 MIB
  • RFC 271,1757, 2819 RMON MIB
  • RFC 2465 IPv6 MIB
  • RFC 2466 ICMPv6 MIB
  • RFC 2737 Entity MIB
  • RFC 4293 IPv6 SNMP Mgmt Interface MIB
  • Private MIB
  • RFC 3289 DIFFSERV MIB
  • RFC 2021 RMONv2 MIB
  • RFC 1398, 1643, 1650, 2358, 2665, 3635 Ether-like MIB
  • RFC 2668 802.3 MAU MIB
  • RFC 2674, 4363 802.1p MIB
  • RFC 2233, 2863 IF MIB
  • RFC 2618 RADIUS Authentication Client MIB
  • RFC 4022 MIB for TCP
  • RFC 4113 MIB for UDP
  • RFC 3298 MIB for Diffserv
  • RFC 2620 RADIUS Accounting Client MIB
  • RFC 2925 Ping & Traceroute MIB
  • RFC 768 UDP
  • RFC 791 IP
  • RFC 792 ICMPv4
  • RFC 2463, 4443 ICMPv6
  • RFC 4884 Extended ICMP for Multi-Part messages support
  • RFC 793 TCP
  • RFC 2474, 3260 Definition of the DS field in the IPv4 and IPv6 headers
  • RFC 1321, 2284, 2865, 3580, 3748 Extensible Authentication Protocol (EAP)
  • RFC 2571, RFC2572, RFC2573, RFC2574 SNMP
  • RFC 826 ARP

Physical specifications and ambient parameters

  • Power supply 20–75 VDC
  • Maximum power consumption (including PoE) - 15 W
  • Reverse polarity protection - yes
  • Signal relay - one signal relay output: 1 A 24V DC
  • Operating temperature - from -40 to +70° С
  • Storage temperature - from -50 to +85° С
  • Humidity - from 5 to 95% (non-condensing)
  • Cooling - passive cooling
  • Case - metal, IP30
  • Form-factor - DIN-rail for wall mounting (optional in supply package)
  • Dimensions (WxHxD) - 85х152х115 mm
  • Weight - 1.36 kg
Xem thêm
Xem thêm
Xem thêm

Vận chuyển

  • BP. Giao hàng sẽ chốt đơn hàng, xác nhận lại đơn hàng và sẽ liên kết với các đơn vị vận chuyển như GHN, Giao Hàng Tiết Kiệm, Viettel Post ... để giao hàng đến quý khách hàng trong thời gian nhanh nhất.
  • Tùy vào nhu cầu khách hàng có thể lựa chọn vận chuyển nhanh, hỏa tốc hay vận chuyển bình thường. Các cước phí sẽ được thông báo đến khách hàng trước khi gửi hàng.

Cước phí vận chuyển

  • Miễn phí với các đơn hàng trong phạm vi giao hàng gần tại TP. Hồ Chí Minh.
  • Miễn phí với các đơn hàng giá trị cao toàn quốc.
  • Tính phí giao hàng với đơn hàng vận chuyển xa trong phạm vi TP. Hồ Chí Minh
  • Tính cước phí giao hàng với đơn hàng giá trị thấp toàn quốc.
  • Thông báo cước phí vận chuyển trước khi gửi hàng bảo hành sản phẩm đến khách hàng ở xa hoặc khách hàng có nhu cầu gửi cho đơn vị vận chuyển nhận dùm.

Chính sách đổi sản phẩm

  • Sản phẩm đổi trả phải trong tình trạng còn nguyên vẹn.
  • Được đổi sản phẩm cùng giá tiền hoặc cao hơn giá trị sản phẩm trước đó đã mua.
  • Được đổi trả sản phẩm đối với các sản phẩm được áp dụng chế độ dùng thử 3 ngày.

Bảo hành

  • Tất cả các sản phẩm cửa hàng chúng tôi bán ra đều có bảo hành từ 1, 3, 6, 12, 24, 36 tháng tùy theo từng sản phẩm và qui định của hãng.
  • Sản phẩm bảo hành phải còn tình trạng nguyên vẹn, tem bảo hành còn nguyên có chữ ký trên tem bảo hành.
  • Không bảo hành các sản phẩm bị chập điện, vô nước, cháy nổ, sét đánh gây cháy nổ ...
  • Không bảo hành sản phẩm do người dùng úp firmware không đúng cách (bị lỗi vì sai firmware, úp firmware không đúng cách, đang úp rút điện ra, đang úp bị mất điện hay đang úp chưa xong vẫn ngắt điện hoặc reset giữa chừng ...) Tất cả các trường hợp này chúng tôi đều từ chối bảo hành.
  • Thời gian tiếp nhận để kiểm tra và thời gian trả bảo hành (nếu sản phẩm do lỗi kỹ thuật) sẽ được báo lại quý khách hàng ngay sau khi kiểm tra lỗi và xác định rõ nguyên nhân.
  • Khi khách hàng cần bảo hành sản phẩm khách hàng gửi trực tiếp đến cửa hàng và nhận lại sản phẩm bảo hành tại cửa hàng khi bảo hành hoàn thành.
  • Đối với khách hàng gửi bảo hành bằng đơn vị vận chuyển đến trung tâm bảo hành của chúng tôi phải có thông tin và tên khách hàng cùng với địa chỉ rõ ràng. Mọi chi phí vận chuyển sản phẩm đến và gửi trả sản phẩm khi bảo hành hoàn thành khách hàng chịu cước phí vận chuyển 100% nếu gửi dịch vụ vận chuyển.
Xem thêm
Mô tả sản phẩm
Xem thêm
Thông số kỹ thuật
Xem thêm
Ứng dụng sản phẩm
Xem thêm
Sản phẩm đi kèm
Xem thêm
Thanh toán & Bảo hành

Vận chuyển

  • BP. Giao hàng sẽ chốt đơn hàng, xác nhận lại đơn hàng và sẽ liên kết với các đơn vị vận chuyển như GHN, Giao Hàng Tiết Kiệm, Viettel Post ... để giao hàng đến quý khách hàng trong thời gian nhanh nhất.
  • Tùy vào nhu cầu khách hàng có thể lựa chọn vận chuyển nhanh, hỏa tốc hay vận chuyển bình thường. Các cước phí sẽ được thông báo đến khách hàng trước khi gửi hàng.

Cước phí vận chuyển

  • Miễn phí với các đơn hàng trong phạm vi giao hàng gần tại TP. Hồ Chí Minh.
  • Miễn phí với các đơn hàng giá trị cao toàn quốc.
  • Tính phí giao hàng với đơn hàng vận chuyển xa trong phạm vi TP. Hồ Chí Minh
  • Tính cước phí giao hàng với đơn hàng giá trị thấp toàn quốc.
  • Thông báo cước phí vận chuyển trước khi gửi hàng bảo hành sản phẩm đến khách hàng ở xa hoặc khách hàng có nhu cầu gửi cho đơn vị vận chuyển nhận dùm.

Chính sách đổi sản phẩm

  • Sản phẩm đổi trả phải trong tình trạng còn nguyên vẹn.
  • Được đổi sản phẩm cùng giá tiền hoặc cao hơn giá trị sản phẩm trước đó đã mua.
  • Được đổi trả sản phẩm đối với các sản phẩm được áp dụng chế độ dùng thử 3 ngày.

Bảo hành

  • Tất cả các sản phẩm cửa hàng chúng tôi bán ra đều có bảo hành từ 1, 3, 6, 12, 24, 36 tháng tùy theo từng sản phẩm và qui định của hãng.
  • Sản phẩm bảo hành phải còn tình trạng nguyên vẹn, tem bảo hành còn nguyên có chữ ký trên tem bảo hành.
  • Không bảo hành các sản phẩm bị chập điện, vô nước, cháy nổ, sét đánh gây cháy nổ ...
  • Không bảo hành sản phẩm do người dùng úp firmware không đúng cách (bị lỗi vì sai firmware, úp firmware không đúng cách, đang úp rút điện ra, đang úp bị mất điện hay đang úp chưa xong vẫn ngắt điện hoặc reset giữa chừng ...) Tất cả các trường hợp này chúng tôi đều từ chối bảo hành.
  • Thời gian tiếp nhận để kiểm tra và thời gian trả bảo hành (nếu sản phẩm do lỗi kỹ thuật) sẽ được báo lại quý khách hàng ngay sau khi kiểm tra lỗi và xác định rõ nguyên nhân.
  • Khi khách hàng cần bảo hành sản phẩm khách hàng gửi trực tiếp đến cửa hàng và nhận lại sản phẩm bảo hành tại cửa hàng khi bảo hành hoàn thành.
  • Đối với khách hàng gửi bảo hành bằng đơn vị vận chuyển đến trung tâm bảo hành của chúng tôi phải có thông tin và tên khách hàng cùng với địa chỉ rõ ràng. Mọi chi phí vận chuyển sản phẩm đến và gửi trả sản phẩm khi bảo hành hoàn thành khách hàng chịu cước phí vận chuyển 100% nếu gửi dịch vụ vận chuyển.
Xem thêm

Sản phẩm cùng thương hiệu

Sản phẩm bán chạy (Top sale)

Wifi chuyên dụng
Wifi chuyên dụng
Switch
Switch
Router
Router
UTM/Firewall
UTM/Firewall
Cáp mạng và phụ kiện
Cáp mạng và phụ kiện
Màn hình (LCD)
Màn hình (LCD)
Lưu trữ - NAS, SAN
Lưu trữ - NAS, SAN
SFP, SFP+, QSFP ...
SFP, SFP+, QSFP ...
Chuyên cung cấp thiết bị CNTT của các hãng như Cisco, Fortinet, Ruckus, Aruba, HPE, Dell, Unifi, TP-Link ...
Địa chỉ: 888/67/4 Lạc Long Quân , P. 8, Q. Tân Bình, TP.HCM (liên hệ trước khi tới shop)