Switch CISCO SG350X-48-K9
Hàng chính hãng
Hàng chính hãng
Giá đã được giảm trực tiếp vào giá bán. Áp dụng giá cho đến khi có thông báo mới
Giao hàng toàn quốc. Chúng tôi sử dụng các dịch vụ giao hàng và thanh toán tại nhà (COD) của Giaohangtietkiem, Viettel Post, GHN và những dịch vụ khác để giao hàng đến quý khách hàng trong thời gian sớm nhất.
Tại sao chọn phatsongwifi.com ?
-
Giao hàng & thu tiền tận nơi trên toàn quốc
-
Đổi trả trong vòng 7 ngày (Chỉ áp dụng cho một số sản phẩm)
-
Cam kết bảo hành đúng như mô tả của sản phẩm.
-
Nhà cung cấp giải pháp mạng và wifi chuyên nghiệp.
-
Hàng đúng như mô tả và sản phẩm luôn đạt chất lượng tốt nhất.
-
Mua hàng và tư vấn
-
Chăm sóc khách hàng
48-port Gigabit Stackable Switch CISCO SG350X-48-K9
- Support 48x10/100/1000 ports.
- Support 4x10G ports (2x 10GBase-T/SFP+ combo + 2x SFP+).
- Flash: 256 MB.
- CPU: 1.3-GHz and 800-MHz (dual-core) ARM.
- CPU memory: 512 MB.
- Dimensions (W x H x D): 440 x 44 x 350 mm.
Model | SG350X-48-K9 |
Performance | |
Switching capacity and forwarding rate | Capacity in Mpps (64-byte packets): 130.94 |
Switching capacity (Gbps): 176 | |
Layer 2 switching | |
Spanning Tree Protocol | Standard 802.1d spanning tree support Fast convergence using 802.1w (Rapid Spanning Tree Protocol [RSTP]), enabled by default Multiple spanning tree instances using 802.1s (MSTP); 8 instances are supported Per-VLAN Spanning Tree Plus (PVST+); 126 instances are supported Rapid PVST+ (RPVST+); 126 instances are supported |
Port grouping and link aggregation | Support for IEEE 802.3ad Link Aggregation Control Protocol (LACP) - Up to 8 groups - Up to 8 ports per group with 16 candidate ports for each (dynamic) 802.3ad LAG |
VLAN | Support for up to 4094 active VLANs simultaneously; port-based and 802.1Q tag-based VLANs; MAC-based VLAN Management VLAN Private VLAN with promiscuous, isolated, and community port Guest VLAN, unauthenticated VLAN, protocol-based VLAN, IP subnet-based VLAN, CPE VLAN Dynamic VLAN assignment using RADIUS server along with 802.1X client authentication |
Voice VLAN | Voice traffic is automatically assigned to a voice-specific VLAN and treated with appropriate levels of QoS. Auto voice capabilities deliver networkwide zero-touch deployment of voice endpoints and call control devices |
Multicast TV VLAN | Multicast TV VLAN allows the single multicast VLAN to be shared in the network while subscribers remain in separate VLANs. This feature is also known as Multicast VLAN Registration (MVR) |
VLAN translation | Support for VLAN One-to-One Mapping. In VLAN One-to-One Mapping, on an edge interface, Customer VLANs (C-VLANs) are mapped to service provider VLANs (S-VLANs) and the original C-VLAN tags are replaced by the specified S-VLAN |
Q-in-Q | VLANs transparently cross over a service provider network while isolating traffic among customers |
Selective Q-in-Q | Selective Q-in-Q is an enhancement to the basic Q-in-Q feature and provides, per edge interface, multiple mappings of different C-VLANs to separate S-VLANs Selective Q-in-Q also allows configuration of the EtherType (TPID) of the S-VLAN tag Layer 2 protocol tunneling over Q-in-Q is also supported |
GVRP/GARP | Generic VLAN Registration Protocol (GVRP) and Generic Attribute Registration Protocol (GARP) enable automatic propagation and configuration of VLANs in a bridged domain |
UDLD | Unidirectional Link Detection (UDLD) monitors physical connections to detect unidirectional links caused by incorrect wiring or port faults to prevent forwarding loops and blackholing of traffic in switched networks |
DHCP relay at Layer 2 | Relay of DHCP traffic to a DHCP server in a different VLAN. Works with DHCP option 82 |
IGMP (versions 1, 2, and 3) snooping | Internet Group Management Protocol (IGMP) limits bandwidth-intensive multicast traffic to only the requesters; it supports 4000 multicast groups (source-specific multicasting is also supported) |
IGMP querier | Used to support a Layer 2 multicast domain of snooping switches in the absence of a multicast router |
HOL blocking | Head-Of-Line (HOL) blocking |
Layer 3 | |
IPv4 routing | Wirespeed routing of IPv4 packets Up to 990 static routes and up to 128 IP interfaces |
Wirespeed IPv6 static routing | Up to 245 static routes and up to 106 IPv6 interfaces |
Layer 3 interface | Configuration of Layer 3 interface on physical port, LAG, VLAN interface, or loopback interface |
CIDR | Support for Classless Interdomain Routing (CIDR) |
DHCP server | Switch functions as an IPv4 DHCP server serving IP addresses for multiple DHCP pools and scopes Support for DHCP options |
DHCP relay at Layer 3 | Relay of DHCP traffic across IP domains |
User Datagram Protocol (UDP) relay | Relay of broadcast information across Layer 3 domains for application discovery or relaying of BOOTP/DHCP packets |
Stacking | |
Hardware stack | Up to four units in a stack. Up to 208 ports managed as a single system with hardware failover |
High availability | Fast stack failover delivers minimal traffic loss. Supports link aggregation across multiple units in a stack |
Plug-and-play stacking configuration and management | Master and backup for resilient stack control Auto-numbering Hot swap of units in stack Ring and chain stacking options, auto-stacking port speed, flexible stacking port options |
High-speed stack interconnects | Cost-effective high-speed 10G fiber and copper interfaces. Support LAG as stacking interconnects for even higher bandwidth |
Hybrid stack | A mix of SG350X, SG350XG, and SX350X switches in the same stack (Gigabit and 10 Gigabit Ethernet) |
Security | |
SSH | Secure Shell (SSH) is a secure replacement for Telnet traffic. Secure Copy (SCP) also uses SSH. SSH versions 1 and 2 are supported |
SSL | Secure Sockets Layer (SSL) encrypts all HTTPS traffic, allowing secure access to the browser-based management GUI in the switch |
IEEE 802.1X (authenticator role) | RADIUS authentication and accounting, MD5 hash, guest VLAN, unauthenticated VLAN, single- and multiple-host mode, and single and multiple sessions Supports time-based 802.1X dynamic VLAN assignment |
IEEE 802.1X supplicant | A switch can be configured to act as a supplicant to another switch. This enables extended secure access in areas outside the wiring closet (such as conference rooms) |
Web-based authentication | Web-based authentication provides Network Admission Control (NAC) through a web browser to any host devices and operating systems |
Quality of service | |
Priority levels | 8 hardware queues |
Scheduling | Strict priority and Weighted Round-Robin (WRR) |
Class of service | Port based; 802.1p VLAN priority based; IPv4/v6 IP precedence, Type of Service (ToS), and DSCP based; DiffServ; classification and remarking ACLs, trusted QoS Queue assignment based on Differentiated Services Code Point (DSCP) and class of service (802.1p/CoS) |
Rate limiting | Ingress policer; egress shaping and ingress rate control; per VLAN, per port, and flow based; Two-Rate Three-Color (2R3C) policing |
Congestion avoidance | A TCP congestion avoidance algorithm is required to minimize and prevent global TCP loss synchronization |
iSCSI traffic optimization | A mechanism for giving priority to SCSI over IP (iSCSI) traffic over other types of traffic |
Power consumption (worst case) | |
Green power (mode) | EEE, Energy Detect, Short Reach |
System power consumption | 110V=51.6W 220V=51.4W |
Heat dissipation (BTU/hr) | 176.1 |
General | |
Total system ports | 48x 1G + 4x 10G |
Network ports | 48x 1G |
Uplink ports | 2x 10G copper/SFP+ combo + 2x SFP+ |
Console port | Cisco standard RJ-45 console port |
OOB management port | Dedicated Gigabit Ethernet management port for Out-Of-Band (OOB) management on SG350XG and SX350X models |
USB slot | USB Type A slot on the front panel of the switch for easy file and image management |
Buttons | Reset button |
Cabling type | UTP Category 5 or better; fiber options (Single-Mode Fiber [SMF] and Multimode Fiber [MMF]); coaxial SFP+ |
LEDs | System, master, stack ID, link/speed per port |
Flash | 256 MB |
CPU | 1.3-GHz and 800-MHz (dual-core) ARM |
CPU memory | 512 MB |
Packet buffer | 3 MB |
Environmental | |
Unit dimensions (W x H x D) | 440 x 44 x 257 mm |
Unit weight | 3.73 kg |
Power | 100 to 240V 47 to 63 Hz, internal, universal |
Certification | UL (UL 60950), CSA (CSA 22.2), CE mark, FCC Part 15 (CFR 47) Class A |
Operating temperature | 0° to 50°C |
Storage temperature | -20° to 70°C |
Operating humidity | 10% to 90%, relative, noncondensing |
Storage humidity | 10% to 90%, relative, noncondensing |
Vận chuyển
- BP. Giao hàng sẽ chốt đơn hàng, xác nhận lại đơn hàng và sẽ liên kết với các đơn vị vận chuyển như GHN, Giao Hàng Tiết Kiệm, Viettel Post ... để giao hàng đến quý khách hàng trong thời gian nhanh nhất.
- Tùy vào nhu cầu khách hàng có thể lựa chọn vận chuyển nhanh, hỏa tốc hay vận chuyển bình thường. Các cước phí sẽ được thông báo đến khách hàng trước khi gửi hàng.
Cước phí vận chuyển
- Miễn phí với các đơn hàng trong phạm vi giao hàng gần tại TP. Hồ Chí Minh.
- Miễn phí với các đơn hàng giá trị cao toàn quốc.
- Tính phí giao hàng với đơn hàng vận chuyển xa trong phạm vi TP. Hồ Chí Minh
- Tính cước phí giao hàng với đơn hàng giá trị thấp toàn quốc.
- Thông báo cước phí vận chuyển trước khi gửi hàng bảo hành sản phẩm đến khách hàng ở xa hoặc khách hàng có nhu cầu gửi cho đơn vị vận chuyển nhận dùm.
Chính sách đổi sản phẩm
- Sản phẩm đổi trả phải trong tình trạng còn nguyên vẹn.
- Được đổi sản phẩm cùng giá tiền hoặc cao hơn giá trị sản phẩm trước đó đã mua.
- Được đổi trả sản phẩm đối với các sản phẩm được áp dụng chế độ dùng thử 3 ngày.
Bảo hành
- Tất cả các sản phẩm cửa hàng chúng tôi bán ra đều có bảo hành từ 1, 3, 6, 12, 24, 36 tháng tùy theo từng sản phẩm và qui định của hãng.
- Sản phẩm bảo hành phải còn tình trạng nguyên vẹn, tem bảo hành còn nguyên có chữ ký trên tem bảo hành.
- Không bảo hành các sản phẩm bị chập điện, vô nước, cháy nổ, sét đánh gây cháy nổ ...
- Không bảo hành sản phẩm do người dùng úp firmware không đúng cách (bị lỗi vì sai firmware, úp firmware không đúng cách, đang úp rút điện ra, đang úp bị mất điện hay đang úp chưa xong vẫn ngắt điện hoặc reset giữa chừng ...) Tất cả các trường hợp này chúng tôi đều từ chối bảo hành.
- Thời gian tiếp nhận để kiểm tra và thời gian trả bảo hành (nếu sản phẩm do lỗi kỹ thuật) sẽ được báo lại quý khách hàng ngay sau khi kiểm tra lỗi và xác định rõ nguyên nhân.
- Khi khách hàng cần bảo hành sản phẩm khách hàng gửi trực tiếp đến cửa hàng và nhận lại sản phẩm bảo hành tại cửa hàng khi bảo hành hoàn thành.
- Đối với khách hàng gửi bảo hành bằng đơn vị vận chuyển đến trung tâm bảo hành của chúng tôi phải có thông tin và tên khách hàng cùng với địa chỉ rõ ràng. Mọi chi phí vận chuyển sản phẩm đến và gửi trả sản phẩm khi bảo hành hoàn thành khách hàng chịu cước phí vận chuyển 100% nếu gửi dịch vụ vận chuyển.
Vận chuyển
- BP. Giao hàng sẽ chốt đơn hàng, xác nhận lại đơn hàng và sẽ liên kết với các đơn vị vận chuyển như GHN, Giao Hàng Tiết Kiệm, Viettel Post ... để giao hàng đến quý khách hàng trong thời gian nhanh nhất.
- Tùy vào nhu cầu khách hàng có thể lựa chọn vận chuyển nhanh, hỏa tốc hay vận chuyển bình thường. Các cước phí sẽ được thông báo đến khách hàng trước khi gửi hàng.
Cước phí vận chuyển
- Miễn phí với các đơn hàng trong phạm vi giao hàng gần tại TP. Hồ Chí Minh.
- Miễn phí với các đơn hàng giá trị cao toàn quốc.
- Tính phí giao hàng với đơn hàng vận chuyển xa trong phạm vi TP. Hồ Chí Minh
- Tính cước phí giao hàng với đơn hàng giá trị thấp toàn quốc.
- Thông báo cước phí vận chuyển trước khi gửi hàng bảo hành sản phẩm đến khách hàng ở xa hoặc khách hàng có nhu cầu gửi cho đơn vị vận chuyển nhận dùm.
Chính sách đổi sản phẩm
- Sản phẩm đổi trả phải trong tình trạng còn nguyên vẹn.
- Được đổi sản phẩm cùng giá tiền hoặc cao hơn giá trị sản phẩm trước đó đã mua.
- Được đổi trả sản phẩm đối với các sản phẩm được áp dụng chế độ dùng thử 3 ngày.
Bảo hành
- Tất cả các sản phẩm cửa hàng chúng tôi bán ra đều có bảo hành từ 1, 3, 6, 12, 24, 36 tháng tùy theo từng sản phẩm và qui định của hãng.
- Sản phẩm bảo hành phải còn tình trạng nguyên vẹn, tem bảo hành còn nguyên có chữ ký trên tem bảo hành.
- Không bảo hành các sản phẩm bị chập điện, vô nước, cháy nổ, sét đánh gây cháy nổ ...
- Không bảo hành sản phẩm do người dùng úp firmware không đúng cách (bị lỗi vì sai firmware, úp firmware không đúng cách, đang úp rút điện ra, đang úp bị mất điện hay đang úp chưa xong vẫn ngắt điện hoặc reset giữa chừng ...) Tất cả các trường hợp này chúng tôi đều từ chối bảo hành.
- Thời gian tiếp nhận để kiểm tra và thời gian trả bảo hành (nếu sản phẩm do lỗi kỹ thuật) sẽ được báo lại quý khách hàng ngay sau khi kiểm tra lỗi và xác định rõ nguyên nhân.
- Khi khách hàng cần bảo hành sản phẩm khách hàng gửi trực tiếp đến cửa hàng và nhận lại sản phẩm bảo hành tại cửa hàng khi bảo hành hoàn thành.
- Đối với khách hàng gửi bảo hành bằng đơn vị vận chuyển đến trung tâm bảo hành của chúng tôi phải có thông tin và tên khách hàng cùng với địa chỉ rõ ràng. Mọi chi phí vận chuyển sản phẩm đến và gửi trả sản phẩm khi bảo hành hoàn thành khách hàng chịu cước phí vận chuyển 100% nếu gửi dịch vụ vận chuyển.
Sản phẩm bán chạy (Top sale)

Giá sốc online
Thiết bị phát sóng wifi Aruba Aruba 535 - AP535 Wi-Fi 6 Campus APs (Wifi chuẩn AX cao cấp)
4.500.000 ₫ -26.67%
3.300.000 ₫
.jpg)
Hàng chính hãng
Thiết bị định tuyến Router Wifi Archer BE230 (Router Wi-Fi 7 Băng Tần Kép BE3600)
Liên hệ

Chính hãng giảm sốc
Thiết bị phát sóng wifi Draytek VigorAP962C (WiFi 6 AX3000, Mesh WiFi, LAN PoE+ 2.5Gbps)
3.500.000 ₫ -10%
3.150.000 ₫

Giá sốc online
Thiết bị phát sóng wifi Aruba AP555 (AP555/IAP 555 Wifi 6)
7.600.000 ₫ -13.16%
6.600.000 ₫

Giá bao rẻ
Aruba AP/IAP315 thiết bị wifi cao cấp chuẩn AC wave2 (MU-MIMO)
1.200.000 ₫ -34.17%
790.000 ₫

Hàng chính hãng
Thiết bị phát sóng wifi Huawei AP362(11ax indoor,2+2 dual bands,smart antenna)
Liên hệ
Sản phẩm mới

Hàng chính hãng
Thiết bị chuyển mạch Switch Netgear GSM4212PX - M4250-10G2XF-PoE+ (GSM4212PX)
Liên hệ

Hàng chính hãng
Thiết bị chuyển mạch Switch Netgear GSM4230PX - M4250-26G4XF-PoE+ (GSM4230PX)
Liên hệ