FG-901G Firewall FortiGate 901G Multiple 25GE SFP28, 10GE SFP+, SFP GE RJ45
Hàng chính hãng
Hàng chính hãng
Giao hàng toàn quốc. Chúng tôi sử dụng các dịch vụ giao hàng và thanh toán tại nhà (COD) của Giaohangtietkiem, Viettel Post, GHN và những dịch vụ khác để giao hàng đến quý khách hàng trong thời gian sớm nhất.
Tại sao chọn phatsongwifi.com ?
-
Giao hàng & thu tiền tận nơi trên toàn quốc
-
Đổi trả trong vòng 7 ngày (Chỉ áp dụng cho một số sản phẩm)
-
Cam kết bảo hành đúng như mô tả của sản phẩm.
-
Nhà cung cấp giải pháp mạng và wifi chuyên nghiệp.
-
Hàng đúng như mô tả và sản phẩm luôn đạt chất lượng tốt nhất.
-
Mua hàng và tư vấn
-
Chăm sóc khách hàng
Firewall Fortinet FG-901G FortiGate 901G
Firewall FG-901G là tường lửa thế hệ tiếp theo FortiGate 901G Series NGFW của Fortinet. Có khả năng bảo mật tiên tiến kết hợp với AI và học máy nó phát hiện và ngăn chặn các mối đe dọa một cách tự động hóa, tối ưu hiệu suất, tăng tính linh hoạt và đáng tin cậy. FG-901G cung cấp nhiều tính năng bảo mật cho doanh nghiệp ở mội quy mô như bảo mật Web, bảo mật nội dung, bảo mật thiết bị ..vv Hãy liên hệ tới CNTTShop.vn để được hỗ trợ kỹ thuật tư vấn giải pháp bảo mật và nhận báo giá ưu đãi.
Thiết kế phần cứng
FortiGate FG-901G có thiết kế phần cứng ấn tượng trong khung Rack 1U 4x 25G SFP28 slots, 4 x 10GE SFP+ slots, 17 x GE RJ45 ports (including 1 x MGMT port, 16 x switch ports), 1 X 2.5G HA port, 8 x GE SFP slots, SPU NP7 and CP9 hardware accelerated, 2x 480GB onboard SSD storage, dual AC PSU.
Firewall FG-901G sử dụng phần cứng tăng tốc bộ xử lý mạng SPU NP7 cho phép tường lửa đạt được hiệu suất và khả năng mở rộng vượt trội trong việc xử lý các tác vụ mạng quan trọng và tăng cường tính năng bảo mật và quản lý mạng. FG-901G còn sử dụng bộ xử lý Content Processors CP9 để giảm tải xử lý giải mã SSL/TLS tốn nhiều tài nguyên và thực hiện các chức năng bảo mật khác một cách nhanh chóng và hiệu quả, đồng thời tăng cường hiệu suất và tính bảo mật của thiết bị.
Tường lửa FortiGate FG-901G được tích hợp sẵn hai ổ đĩa lưu trữ SSD với tổng dung lượng là 960GB, điều này cung cấp khả năng lưu trữ nhanh chóng và ổn định cho hệ thống và giúp tối ưu hóa hiệu suất trong việc xử lý và truy xuất dữ liệu.
Các tính năng nổi bật
Fortinet FG-901G tích hợp các dịch vụ bảo mật của FortiGuard bao gồm một loạt các tính năng bảo mật như phân tích đe dọa, bảo mật web, IPS, antivirus, bảo mật nội dung, bảo mật thiết bị, chống lại ransomware và nhiều hơn nữa. Những dịch vụ này được tích hợp AI (trí tuệ nhân tạo) để cung cấp phản ứng và phòng ngừa nhanh chóng đối với các mối đe dọa mạng.
Giải pháp FortiGate WAN Edge trên thiết bị tường lửa FG-901G của Fortinet, được tối ưu hóa cho việc kết nối và bảo mật các mạng Wide Area Network (WANs). Với việc sử dụng một hệ điều hành chung và một khung công cụ bảo mật và quản lý thống nhất, FortiGate WAN Edge giúp đơn giản hóa quá trình triển khai, quản lý và bảo vệ mạng WAN.
FortiGate FG-901G có khả năng kiểm soát quyền truy cập vào các ứng dụng mà không phụ thuộc vào vị trí người dùng và vị trí ứng dụng, để áp dụng chính sách truy cập đồng nhất. Điều này đảm bảo tính linh hoạt và an toàn cho việc truy cập vào các ứng dụng trong mạng và hệ thống.
Tường lửa FG-901G cũng có tính năng Dynamic segmentation giúp đảm bảo tính an toàn và bảo mật toàn diện trong mạng và hệ thống. Bằng cách chia mạng thành các phân đoạn nhỏ hơn và quản lý quyền truy cập một cách linh hoạt, dynamic segmentation cung cấp khả năng kiểm soát và bảo vệ dữ liệu và ứng dụng trong các môi trường mạng phức tạp và đa dạng.
FG-901G sử dụng hệ điều hành FortiOS cung cấp các tính năng bảo mật, quản lý và kiểm soát mạng một cách toàn diện. FortiOS cung cấp một giao diện đồ họa dễ sử dụng, các tính năng nâng cao và tích hợp với các dịch vụ bảo mật và quản lý của Fortinet, tạo ra một môi trường bảo mật toàn diện và dễ quản lý cho mạng của người dùng.
Thông số kỹ thuật
DataSheet FortiGate FG-901G | |
Specifications | |
Interfaces and Modules | |
Hardware Accelerated 25 GE SFP28 / 10 GE SFP+ Ultra Low Latency Slots |
4 |
Hardware Accelerated 10 GE SFP+ / GE SFP Slots |
4 |
Hardware Accelerated GE SFP Slots | 8 |
Hardware Accelerated GE RJ45 Slots | 16 |
2.5 GE / GE HA Port | 1 |
GE Management Port | 1 |
USB Ports (Client / Server) | 2/2 |
Console Port | 1 |
Onboard Storage | 2 x 480 GB |
Trusted Platform Module (TPM) | yes |
Included Transceivers | 2x SFP SX |
System Performance — Enterprise Traffic Mix | |
PS Throughput | 26 Gbps |
NGFW Throughput | 22 Gbps |
Threat Protection Throughput | 20 Gbps |
System Performance and Capacity | |
IPv4 Firewall Throughput (1518 / 512 / 64 byte, UDP) | 164 / 163 / 153 Gbps |
IPv6 Firewall Throughput (1518 / 512 / 86 byte, UDP) | 164 / 163 / 153 Gbps |
Firewall Latency (64 byte, UDP) | 3.78 / 2.5 μs |
Firewall Throughput (Packet per Second) | 229.5 Mpps |
Concurrent Sessions (TCP) | 16 Million |
New Sessions/Second (TCP) | 720 000 |
Firewall Policies | 10 000 |
IPsec VPN Throughput (512 byte) | 55 Gbps |
Gateway-to-Gateway IPsec VPN Tunnels | 2000 |
Client-to-Gateway IPsec VPN Tunnels | 50 000 |
SSL-VPN Throughput | 10 Gbps |
Concurrent SSL-VPN Users (Recommended Maximum, Tunnel Mode) | 10 000 |
SSL Inspection Throughput (IPS, avg HTTPS) | 16.7 Gbps |
SSL Inspection CPS (IPS, avg. HTTPS) | 18 000 |
SSL Inspection Concurrent Session (IPS, avg HTTPS) | 1.6 Million |
Application Control Throughput (HTTP 64K) | 74.8 Gbps |
CAPWAP Throughput (HTTP 64K) | 70 Gbps |
Virtual Domains (Default / Maximum) | 10 / 10 |
Maximum Number of FortiSwitches Supported | 96 |
Maximum Number of FortiAPs (Total / Tunnel) | 1024 / 512 |
Maximum Number of FortiTokens | 5000 |
High Availability Configurations | Active-Active, Active-Passive, Clustering |
Dimensions and Power | |
Height x Width x Length (inches) | 1.5 x 17.0 x 15.0 |
Height x Width x Length (mm) | 44.45 x 432 x 380 |
Weight | 6.53 lbs (7.5 kg) |
Form Factor (supports EIA/non-EIA standards) | Rack Mount, 1RU |
AC Power Supply | AC Power Supply |
AC Current (Maximum) | 6A@100VAC |
Power Consumption (Average / Maximum) | 144 W / 264 W |
Heat Dissipation | 902 BTU/h |
Power Supply Efficiency Rating | 80Plus Compliant |
Redundant Power Supplies (Hot Swappable) | Yes (comes with 2PSU default) |
Operating Environment and Certifications | |
Operating Temperature | 32°–113°F (0°–45°C) |
Storage Temperature | -31°–158°F (-35°–70°C) |
Humidity | 10%–90% non-condensing |
Noise Level | 58 dBA |
Forced Airflow | Side and Front to Back |
Operating Altitude | Up to 10 000 ft (3048 m) |
Compliance | FCC Part 15 Class A, RCM, VCCI, CE, UL/cUL, CB |
Certifications | USGv6/IPv6 |
Firewall Fortinet FG-901G FortiGate 901G
Firewall FG-901G là tường lửa thế hệ tiếp theo FortiGate 901G Series NGFW của Fortinet. Có khả năng bảo mật tiên tiến kết hợp với AI và học máy nó phát hiện và ngăn chặn các mối đe dọa một cách tự động hóa, tối ưu hiệu suất, tăng tính linh hoạt và đáng tin cậy. FG-901G cung cấp nhiều tính năng bảo mật cho doanh nghiệp ở mội quy mô như bảo mật Web, bảo mật nội dung, bảo mật thiết bị ..vv Hãy liên hệ tới CNTTShop.vn để được hỗ trợ kỹ thuật tư vấn giải pháp bảo mật và nhận báo giá ưu đãi.
Thiết kế phần cứng
FortiGate FG-901G có thiết kế phần cứng ấn tượng trong khung Rack 1U 4x 25G SFP28 slots, 4 x 10GE SFP+ slots, 17 x GE RJ45 ports (including 1 x MGMT port, 16 x switch ports), 1 X 2.5G HA port, 8 x GE SFP slots, SPU NP7 and CP9 hardware accelerated, 2x 480GB onboard SSD storage, dual AC PSU.
Firewall FG-901G sử dụng phần cứng tăng tốc bộ xử lý mạng SPU NP7 cho phép tường lửa đạt được hiệu suất và khả năng mở rộng vượt trội trong việc xử lý các tác vụ mạng quan trọng và tăng cường tính năng bảo mật và quản lý mạng. FG-901G còn sử dụng bộ xử lý Content Processors CP9 để giảm tải xử lý giải mã SSL/TLS tốn nhiều tài nguyên và thực hiện các chức năng bảo mật khác một cách nhanh chóng và hiệu quả, đồng thời tăng cường hiệu suất và tính bảo mật của thiết bị.
Tường lửa FortiGate FG-901G được tích hợp sẵn hai ổ đĩa lưu trữ SSD với tổng dung lượng là 960GB, điều này cung cấp khả năng lưu trữ nhanh chóng và ổn định cho hệ thống và giúp tối ưu hóa hiệu suất trong việc xử lý và truy xuất dữ liệu.
Các tính năng nổi bật
Fortinet FG-901G tích hợp các dịch vụ bảo mật của FortiGuard bao gồm một loạt các tính năng bảo mật như phân tích đe dọa, bảo mật web, IPS, antivirus, bảo mật nội dung, bảo mật thiết bị, chống lại ransomware và nhiều hơn nữa. Những dịch vụ này được tích hợp AI (trí tuệ nhân tạo) để cung cấp phản ứng và phòng ngừa nhanh chóng đối với các mối đe dọa mạng.
Giải pháp FortiGate WAN Edge trên thiết bị tường lửa FG-901G của Fortinet, được tối ưu hóa cho việc kết nối và bảo mật các mạng Wide Area Network (WANs). Với việc sử dụng một hệ điều hành chung và một khung công cụ bảo mật và quản lý thống nhất, FortiGate WAN Edge giúp đơn giản hóa quá trình triển khai, quản lý và bảo vệ mạng WAN.
FortiGate FG-901G có khả năng kiểm soát quyền truy cập vào các ứng dụng mà không phụ thuộc vào vị trí người dùng và vị trí ứng dụng, để áp dụng chính sách truy cập đồng nhất. Điều này đảm bảo tính linh hoạt và an toàn cho việc truy cập vào các ứng dụng trong mạng và hệ thống.
Tường lửa FG-901G cũng có tính năng Dynamic segmentation giúp đảm bảo tính an toàn và bảo mật toàn diện trong mạng và hệ thống. Bằng cách chia mạng thành các phân đoạn nhỏ hơn và quản lý quyền truy cập một cách linh hoạt, dynamic segmentation cung cấp khả năng kiểm soát và bảo vệ dữ liệu và ứng dụng trong các môi trường mạng phức tạp và đa dạng.
FG-901G sử dụng hệ điều hành FortiOS cung cấp các tính năng bảo mật, quản lý và kiểm soát mạng một cách toàn diện. FortiOS cung cấp một giao diện đồ họa dễ sử dụng, các tính năng nâng cao và tích hợp với các dịch vụ bảo mật và quản lý của Fortinet, tạo ra một môi trường bảo mật toàn diện và dễ quản lý cho mạng của người dùng.
Thông số kỹ thuật
DataSheet FortiGate FG-901G | |
Specifications | |
Interfaces and Modules | |
Hardware Accelerated 25 GE SFP28 / 10 GE SFP+ Ultra Low Latency Slots |
4 |
Hardware Accelerated 10 GE SFP+ / GE SFP Slots |
4 |
Hardware Accelerated GE SFP Slots | 8 |
Hardware Accelerated GE RJ45 Slots | 16 |
2.5 GE / GE HA Port | 1 |
GE Management Port | 1 |
USB Ports (Client / Server) | 2/2 |
Console Port | 1 |
Onboard Storage | 2 x 480 GB |
Trusted Platform Module (TPM) | yes |
Included Transceivers | 2x SFP SX |
System Performance — Enterprise Traffic Mix | |
PS Throughput | 26 Gbps |
NGFW Throughput | 22 Gbps |
Threat Protection Throughput | 20 Gbps |
System Performance and Capacity | |
IPv4 Firewall Throughput (1518 / 512 / 64 byte, UDP) | 164 / 163 / 153 Gbps |
IPv6 Firewall Throughput (1518 / 512 / 86 byte, UDP) | 164 / 163 / 153 Gbps |
Firewall Latency (64 byte, UDP) | 3.78 / 2.5 μs |
Firewall Throughput (Packet per Second) | 229.5 Mpps |
Concurrent Sessions (TCP) | 16 Million |
New Sessions/Second (TCP) | 720 000 |
Firewall Policies | 10 000 |
IPsec VPN Throughput (512 byte) | 55 Gbps |
Gateway-to-Gateway IPsec VPN Tunnels | 2000 |
Client-to-Gateway IPsec VPN Tunnels | 50 000 |
SSL-VPN Throughput | 10 Gbps |
Concurrent SSL-VPN Users (Recommended Maximum, Tunnel Mode) | 10 000 |
SSL Inspection Throughput (IPS, avg HTTPS) | 16.7 Gbps |
SSL Inspection CPS (IPS, avg. HTTPS) | 18 000 |
SSL Inspection Concurrent Session (IPS, avg HTTPS) | 1.6 Million |
Application Control Throughput (HTTP 64K) | 74.8 Gbps |
CAPWAP Throughput (HTTP 64K) | 70 Gbps |
Virtual Domains (Default / Maximum) | 10 / 10 |
Maximum Number of FortiSwitches Supported | 96 |
Maximum Number of FortiAPs (Total / Tunnel) | 1024 / 512 |
Maximum Number of FortiTokens | 5000 |
High Availability Configurations | Active-Active, Active-Passive, Clustering |
Dimensions and Power | |
Height x Width x Length (inches) | 1.5 x 17.0 x 15.0 |
Height x Width x Length (mm) | 44.45 x 432 x 380 |
Weight | 6.53 lbs (7.5 kg) |
Form Factor (supports EIA/non-EIA standards) | Rack Mount, 1RU |
AC Power Supply | AC Power Supply |
AC Current (Maximum) | 6A@100VAC |
Power Consumption (Average / Maximum) | 144 W / 264 W |
Heat Dissipation | 902 BTU/h |
Power Supply Efficiency Rating | 80Plus Compliant |
Redundant Power Supplies (Hot Swappable) | Yes (comes with 2PSU default) |
Operating Environment and Certifications | |
Operating Temperature | 32°–113°F (0°–45°C) |
Storage Temperature | -31°–158°F (-35°–70°C) |
Humidity | 10%–90% non-condensing |
Noise Level | 58 dBA |
Forced Airflow | Side and Front to Back |
Operating Altitude | Up to 10 000 ft (3048 m) |
Compliance | FCC Part 15 Class A, RCM, VCCI, CE, UL/cUL, CB |
Certifications | USGv6/IPv6 |
Vận chuyển
- BP. Giao hàng sẽ chốt đơn hàng, xác nhận lại đơn hàng và sẽ liên kết với các đơn vị vận chuyển như GHN, Giao Hàng Tiết Kiệm, Viettel Post ... để giao hàng đến quý khách hàng trong thời gian nhanh nhất.
- Tùy vào nhu cầu khách hàng có thể lựa chọn vận chuyển nhanh, hỏa tốc hay vận chuyển bình thường. Các cước phí sẽ được thông báo đến khách hàng trước khi gửi hàng.
Cước phí vận chuyển
- Miễn phí với các đơn hàng trong phạm vi giao hàng gần tại TP. Hồ Chí Minh.
- Miễn phí với các đơn hàng giá trị cao toàn quốc.
- Tính phí giao hàng với đơn hàng vận chuyển xa trong phạm vi TP. Hồ Chí Minh
- Tính cước phí giao hàng với đơn hàng giá trị thấp toàn quốc.
- Thông báo cước phí vận chuyển trước khi gửi hàng bảo hành sản phẩm đến khách hàng ở xa hoặc khách hàng có nhu cầu gửi cho đơn vị vận chuyển nhận dùm.
Chính sách đổi sản phẩm
- Sản phẩm đổi trả phải trong tình trạng còn nguyên vẹn.
- Được đổi sản phẩm cùng giá tiền hoặc cao hơn giá trị sản phẩm trước đó đã mua.
- Được đổi trả sản phẩm đối với các sản phẩm được áp dụng chế độ dùng thử 3 ngày.
Bảo hành
- Tất cả các sản phẩm cửa hàng chúng tôi bán ra đều có bảo hành từ 1, 3, 6, 12, 24, 36 tháng tùy theo từng sản phẩm và qui định của hãng.
- Sản phẩm bảo hành phải còn tình trạng nguyên vẹn, tem bảo hành còn nguyên có chữ ký trên tem bảo hành.
- Không bảo hành các sản phẩm bị chập điện, vô nước, cháy nổ, sét đánh gây cháy nổ ...
- Không bảo hành sản phẩm do người dùng úp firmware không đúng cách (bị lỗi vì sai firmware, úp firmware không đúng cách, đang úp rút điện ra, đang úp bị mất điện hay đang úp chưa xong vẫn ngắt điện hoặc reset giữa chừng ...) Tất cả các trường hợp này chúng tôi đều từ chối bảo hành.
- Thời gian tiếp nhận để kiểm tra và thời gian trả bảo hành (nếu sản phẩm do lỗi kỹ thuật) sẽ được báo lại quý khách hàng ngay sau khi kiểm tra lỗi và xác định rõ nguyên nhân.
- Khi khách hàng cần bảo hành sản phẩm khách hàng gửi trực tiếp đến cửa hàng và nhận lại sản phẩm bảo hành tại cửa hàng khi bảo hành hoàn thành.
- Đối với khách hàng gửi bảo hành bằng đơn vị vận chuyển đến trung tâm bảo hành của chúng tôi phải có thông tin và tên khách hàng cùng với địa chỉ rõ ràng. Mọi chi phí vận chuyển sản phẩm đến và gửi trả sản phẩm khi bảo hành hoàn thành khách hàng chịu cước phí vận chuyển 100% nếu gửi dịch vụ vận chuyển.
Vận chuyển
- BP. Giao hàng sẽ chốt đơn hàng, xác nhận lại đơn hàng và sẽ liên kết với các đơn vị vận chuyển như GHN, Giao Hàng Tiết Kiệm, Viettel Post ... để giao hàng đến quý khách hàng trong thời gian nhanh nhất.
- Tùy vào nhu cầu khách hàng có thể lựa chọn vận chuyển nhanh, hỏa tốc hay vận chuyển bình thường. Các cước phí sẽ được thông báo đến khách hàng trước khi gửi hàng.
Cước phí vận chuyển
- Miễn phí với các đơn hàng trong phạm vi giao hàng gần tại TP. Hồ Chí Minh.
- Miễn phí với các đơn hàng giá trị cao toàn quốc.
- Tính phí giao hàng với đơn hàng vận chuyển xa trong phạm vi TP. Hồ Chí Minh
- Tính cước phí giao hàng với đơn hàng giá trị thấp toàn quốc.
- Thông báo cước phí vận chuyển trước khi gửi hàng bảo hành sản phẩm đến khách hàng ở xa hoặc khách hàng có nhu cầu gửi cho đơn vị vận chuyển nhận dùm.
Chính sách đổi sản phẩm
- Sản phẩm đổi trả phải trong tình trạng còn nguyên vẹn.
- Được đổi sản phẩm cùng giá tiền hoặc cao hơn giá trị sản phẩm trước đó đã mua.
- Được đổi trả sản phẩm đối với các sản phẩm được áp dụng chế độ dùng thử 3 ngày.
Bảo hành
- Tất cả các sản phẩm cửa hàng chúng tôi bán ra đều có bảo hành từ 1, 3, 6, 12, 24, 36 tháng tùy theo từng sản phẩm và qui định của hãng.
- Sản phẩm bảo hành phải còn tình trạng nguyên vẹn, tem bảo hành còn nguyên có chữ ký trên tem bảo hành.
- Không bảo hành các sản phẩm bị chập điện, vô nước, cháy nổ, sét đánh gây cháy nổ ...
- Không bảo hành sản phẩm do người dùng úp firmware không đúng cách (bị lỗi vì sai firmware, úp firmware không đúng cách, đang úp rút điện ra, đang úp bị mất điện hay đang úp chưa xong vẫn ngắt điện hoặc reset giữa chừng ...) Tất cả các trường hợp này chúng tôi đều từ chối bảo hành.
- Thời gian tiếp nhận để kiểm tra và thời gian trả bảo hành (nếu sản phẩm do lỗi kỹ thuật) sẽ được báo lại quý khách hàng ngay sau khi kiểm tra lỗi và xác định rõ nguyên nhân.
- Khi khách hàng cần bảo hành sản phẩm khách hàng gửi trực tiếp đến cửa hàng và nhận lại sản phẩm bảo hành tại cửa hàng khi bảo hành hoàn thành.
- Đối với khách hàng gửi bảo hành bằng đơn vị vận chuyển đến trung tâm bảo hành của chúng tôi phải có thông tin và tên khách hàng cùng với địa chỉ rõ ràng. Mọi chi phí vận chuyển sản phẩm đến và gửi trả sản phẩm khi bảo hành hoàn thành khách hàng chịu cước phí vận chuyển 100% nếu gửi dịch vụ vận chuyển.
Sản phẩm bán chạy (Top sale)

Sốc xanh mặt
Thiết bị phát sóng wifi Aruba Aruba 535 - AP535 Wi-Fi 6 Campus APs (Wifi chuẩn AX cao cấp)
4.500.000 ₫ -26.67%
3.300.000 ₫
.jpg)
Hàng chính hãng, COCQ đầy đủ
Thiết bị định tuyến Router Wifi Archer BE230 (Router Wi-Fi 7 Băng Tần Kép BE3600)
Liên hệ

Chính hãng giảm sốc
Thiết bị phát sóng wifi Draytek VigorAP962C (WiFi 6 AX3000, Mesh WiFi, LAN PoE+ 2.5Gbps)
3.500.000 ₫ -10%
3.150.000 ₫

Giá sốc online
Thiết bị phát sóng wifi Aruba AP555 (AP555/IAP 555 Wifi 6)
7.600.000 ₫ -13.16%
6.600.000 ₫

Giá bao rẻ
Aruba AP/IAP315 thiết bị wifi cao cấp chuẩn AC wave2 (MU-MIMO)
1.200.000 ₫ -34.17%
790.000 ₫

Hàng chính hãng
Thiết bị phát sóng wifi Huawei AP362(11ax indoor,2+2 dual bands,smart antenna)
Liên hệ
Sản phẩm mới

Hàng chính hãng
Thiết bị chuyển mạch Switch Netgear GSM4212PX - M4250-10G2XF-PoE+ (GSM4212PX)
Liên hệ