Đầu ghi hình 8 kênh 5 in 1 KBVISION KX-DAi8108TH3
Hàng chính hãng
Hàng chính hãng
Giao hàng toàn quốc. Chúng tôi sử dụng các dịch vụ giao hàng và thanh toán tại nhà (COD) của Giaohangtietkiem, Viettel Post, GHN và những dịch vụ khác để giao hàng đến quý khách hàng trong thời gian sớm nhất.
Tại sao chọn phatsongwifi.com ?
-
Giao hàng & thu tiền tận nơi trên toàn quốc
-
Đổi trả trong vòng 7 ngày (Chỉ áp dụng cho một số sản phẩm)
-
Cam kết bảo hành đúng như mô tả của sản phẩm.
-
Nhà cung cấp giải pháp mạng và wifi chuyên nghiệp.
-
Hàng đúng như mô tả và sản phẩm luôn đạt chất lượng tốt nhất.
-
Mua hàng và tư vấn
-
Chăm sóc khách hàng
Đầu ghi hình 8 kênh 5 in 1 KBVISION KX-DAi8108TH3
- Đầu ghi hình AI nhận diện khuôn mặt 8 kênh vỏ nhựa.
- Hỗ trợ kết nối 5 in 1 HDCVI/AHD/TVI/CVBS/IP.
- Hỗ trợ camera HDCVI 5M-N (1fps~10fps); 4M-N/1080P (1fps~15fps); 1080N/720P/960H/D1/CIF (1fps~25/30fps).
- Chuẩn nén hình ảnh: AI Coding/H.265+/H.265/H.264+/H.264.
- Hỗ trợ camera IP tối đa 12 kênh, lên đến 6Mp. Băng thông tối đa 64 Mbps.
- Hỗ trợ 1 kênh Bảo vệ chu vi và 8 kênh SMD Plus.
- Chế độ xem lại: 1/4 kênh cùng lúc.
- Hỗ trợ 1 kênh Face recognition (chỉ hỗ trợ camera analog).
- Tốc độ xử lý: lên đến 8 khuôn mặt/giây.
- Cảnh báo người lạ: phát hiện người lạ mặt (không có trong cơ sở dữ liệu của thiết bị).
- Hỗ trợ tìm kiếm và phân loại theo mục tiêu (Người, Phương tiện).
- Tương thích với tín hiệu ngõ ra: 1 VGA, 1 HDMI.
- Hỗ trợ cổng Audio in/out đàm thoại 2 chiều hoặc ghi âm cho kênh 1.
- Cổng mạng: 1 RJ-45 Port (100Mbps).
- Hỗ trợ 1 cổng SATA dung lượng 10TB.
- Hỗ trợ 128 người sử dụng truy cập cùng lúc thích hợp cho những dự án như trường học, trường mầm non...
- Hỗ trợ kết nối với camera của các hãng khác như: Arecont Vision, AXIS, Bosch, Brickcom, Canon, CP Plus, Dynacolor, Honeywell, Panasonic, Pelco, Samsung, Sanyo, Sony, Videosec, Vivotek,...
- Chất liệu vỏ: Nhựa.
Đặc tính kỹ thuật
System | |
Main Processor | Embedded processor |
Operating System | Embedded linux |
Perimeter Protection | |
Performance | 1 channel, 10 IVS for each channel |
Object classification | Human/Vehicle secondary recognition for tripwire and intrusion |
AI Search | Search by target classification (Human, Vehicle) |
Face Recognition | |
Performance | Max 8 face pictures/sec processing 1 channel video stream face recognition, only support analog camera |
Stranger Mode | Detect strangers' faces (not in device's face database). Similarity threshold can be set manually. |
AI Search | Up to 8 target face images search at same time, similarity threshold can be set for each target face image. |
Database Management | Up to 10 face databases with 10,000 face images in total. Name, gender, birthday, address, certificate type, certificate No., countries®ions and state can be added to each face picture. |
Database Application | Each database can be applied to video channels independently. |
Trigger Events | Buzzer, Voice Prompts, Email, Snapshot, Recording, Alarm Out, PTZ Activation, etc. |
SMD Plus | |
Performance | 8 channels |
AI Search | Search by target classification (Human, Vehicle) |
Video and Audio | |
Analog Camera Input | 8 channels, BNC |
HDCVI Camera Input | 5MP, 4MP, 1080P@ 25/30 fps, 720P@ 50/60 fps, 720P@ 25/30 fps |
AHD Camera Input | 5MP, 4MP, 1080P@ 25/30 fps, 720P@ 25/30 fps |
TVI Camera Input | 5MP, 4MP, 1080P@ 25/30 fps, 720P@ 25/30 fps |
CVBS Camera Input | PAL/NTSC |
IP Camera Input | 8+4 channels, each channel up to 6MP |
Audio In/Out | 1/1, RCA |
Two-way Talk | Reuse audio in/out, RCA |
Recording | |
Compression | AI Coding/H.265+/H.265/H.264+/H.264 |
Resolution | 5M-N; 4M-N; 1080P; 1080N; 720P; 960H; D1; CIF |
Record Rate | Main stream: All channel 5M-N (1 fps–10 fps); 4M-N/1080P (1 fps–15 fps); 1080N/720P/960H/ D1/CIF (1 fps–25/30 fps) Sub stream: D1/CIF (1 fps–15 fps) |
Bit Rate | 32 kbps–6144 kbps per channel |
Record Mode | Manual; Schedule (General, Continuous); MD (Video detection: Motion Detection, Video Loss, Tampering); Alarm; Stop |
Record Interval | 1 min– 60 min (default: 60 min), Pre-record: 1 s–30 s, Post-record: 10 s–300 s |
Audio Compression | G.711A; G.711U; PCM |
Audio Sample Rate | 8 KHz, 16 bit per channel |
Audio Bit Rate | 64 kbps per channel |
Display | |
Interface | 1 HDMI; 1 VGA |
Resolution | 1920 × 1080; 1280 × 1024; 1280 × 720 |
Multi-screen Display | When IP extension mode not enabled: 1/4/8/9 When IP extension mode enabled: 1/4/8/9/16 |
OSD | Camera title; Time; Video loss; Camera lock; Motion detection; Recording |
Network | |
Interface | 1 RJ-45 Port (100 MB) |
Network Function | HTTP; HTTPS; TCP/IP; IPv4/IPv6; Wi-Fi; 3G/4G; SNMP; UPnP; RTSP; UDP; SMTP; NTP; DHCP; DNS; IP Filter; PPPoE; DDNS; FTP; Alarm Server; P2P; IP Search (Supports Dahua IP camera, DVR, NVS, etc.) |
Max. User Access | 128 users |
Smart Phone | iPhone; iPad; Android |
Interoperability | ONVIF 16.12, CGI Conformant |
Video Detection and Alarm | |
Trigger Events | Recording, PTZ, Tour, Video Push, Email, FTP, Snapshot, Buzzer and Screen Tips |
Video Detection | Motion Detection, MD Zones: 396 (22 × 18), Video Loss, Tampering and Diagnosis |
Playback and Backup | |
Playback | 1/4/9 It changes to 1/4 split when Face or IVS&SMD is selected in AI Mode. |
Search Mode | Time /Date, Alarm, MD and Exact Search (accurate to second) |
Playback Function | Play; Pause; Stop; Rewind; Fast play; Slow Play; Next File; Previous File; Next Camera; Previous Camera; Full Screen; Repeat; Shuffle; Backup Selection; Digital Zoom |
Backup Mode | USB Device/Network |
Storage | |
Internal HDD | 1 SATA port, up to 10 TB capacity |
Auxiliary Interface | |
USB | 2 USB ports (USB 2.0) |
RS485 | 1 port, for PTZ control |
General | |
Power Supply | DC 12V/2A |
Power Consumption (Without HDD) | < 7W |
Dimensions | Compact 1U, 260 mm × 238 mm × 48 mm |
Net Weight (without HDD) | 0.56 kg (1.23 lb) |
Gross Weight | 1.1 kg (2.43 lb) |
Installation | Desktop installation |
Operating Conditions | -10°C to +55°C (+14°F to +131°F), 0%–90% (RH) |
Storage Conditions | -20°C to +70°C (-4°F to +158°F) , 0%–90% (RH) |
Third-party Support | Dahua, Arecont Vision, AXIS, Bosch, Brickcom, Canon, CP Plus, Dynacolor, Honeywell, Panasonic, Pelco, Samsung, Sanyo, Sony, Videotec, Vivotek, and more |
- Thương hiệu KBVISION của Mỹ.
- Sản xuất tại Trung Quốc.
- Bảo hành: 24 tháng.
Đầu ghi hình 8 kênh 5 in 1 KBVISION KX-DAi8108TH3
- Đầu ghi hình AI nhận diện khuôn mặt 8 kênh vỏ nhựa.
- Hỗ trợ kết nối 5 in 1 HDCVI/AHD/TVI/CVBS/IP.
- Hỗ trợ camera HDCVI 5M-N (1fps~10fps); 4M-N/1080P (1fps~15fps); 1080N/720P/960H/D1/CIF (1fps~25/30fps).
- Chuẩn nén hình ảnh: AI Coding/H.265+/H.265/H.264+/H.264.
- Hỗ trợ camera IP tối đa 12 kênh, lên đến 6Mp. Băng thông tối đa 64 Mbps.
- Hỗ trợ 1 kênh Bảo vệ chu vi và 8 kênh SMD Plus.
- Chế độ xem lại: 1/4 kênh cùng lúc.
- Hỗ trợ 1 kênh Face recognition (chỉ hỗ trợ camera analog).
- Tốc độ xử lý: lên đến 8 khuôn mặt/giây.
- Cảnh báo người lạ: phát hiện người lạ mặt (không có trong cơ sở dữ liệu của thiết bị).
- Hỗ trợ tìm kiếm và phân loại theo mục tiêu (Người, Phương tiện).
- Tương thích với tín hiệu ngõ ra: 1 VGA, 1 HDMI.
- Hỗ trợ cổng Audio in/out đàm thoại 2 chiều hoặc ghi âm cho kênh 1.
- Cổng mạng: 1 RJ-45 Port (100Mbps).
- Hỗ trợ 1 cổng SATA dung lượng 10TB.
- Hỗ trợ 128 người sử dụng truy cập cùng lúc thích hợp cho những dự án như trường học, trường mầm non...
- Hỗ trợ kết nối với camera của các hãng khác như: Arecont Vision, AXIS, Bosch, Brickcom, Canon, CP Plus, Dynacolor, Honeywell, Panasonic, Pelco, Samsung, Sanyo, Sony, Videosec, Vivotek,...
- Chất liệu vỏ: Nhựa.
Đặc tính kỹ thuật
System | |
Main Processor | Embedded processor |
Operating System | Embedded linux |
Perimeter Protection | |
Performance | 1 channel, 10 IVS for each channel |
Object classification | Human/Vehicle secondary recognition for tripwire and intrusion |
AI Search | Search by target classification (Human, Vehicle) |
Face Recognition | |
Performance | Max 8 face pictures/sec processing 1 channel video stream face recognition, only support analog camera |
Stranger Mode | Detect strangers' faces (not in device's face database). Similarity threshold can be set manually. |
AI Search | Up to 8 target face images search at same time, similarity threshold can be set for each target face image. |
Database Management | Up to 10 face databases with 10,000 face images in total. Name, gender, birthday, address, certificate type, certificate No., countries®ions and state can be added to each face picture. |
Database Application | Each database can be applied to video channels independently. |
Trigger Events | Buzzer, Voice Prompts, Email, Snapshot, Recording, Alarm Out, PTZ Activation, etc. |
SMD Plus | |
Performance | 8 channels |
AI Search | Search by target classification (Human, Vehicle) |
Video and Audio | |
Analog Camera Input | 8 channels, BNC |
HDCVI Camera Input | 5MP, 4MP, 1080P@ 25/30 fps, 720P@ 50/60 fps, 720P@ 25/30 fps |
AHD Camera Input | 5MP, 4MP, 1080P@ 25/30 fps, 720P@ 25/30 fps |
TVI Camera Input | 5MP, 4MP, 1080P@ 25/30 fps, 720P@ 25/30 fps |
CVBS Camera Input | PAL/NTSC |
IP Camera Input | 8+4 channels, each channel up to 6MP |
Audio In/Out | 1/1, RCA |
Two-way Talk | Reuse audio in/out, RCA |
Recording | |
Compression | AI Coding/H.265+/H.265/H.264+/H.264 |
Resolution | 5M-N; 4M-N; 1080P; 1080N; 720P; 960H; D1; CIF |
Record Rate | Main stream: All channel 5M-N (1 fps–10 fps); 4M-N/1080P (1 fps–15 fps); 1080N/720P/960H/ D1/CIF (1 fps–25/30 fps) Sub stream: D1/CIF (1 fps–15 fps) |
Bit Rate | 32 kbps–6144 kbps per channel |
Record Mode | Manual; Schedule (General, Continuous); MD (Video detection: Motion Detection, Video Loss, Tampering); Alarm; Stop |
Record Interval | 1 min– 60 min (default: 60 min), Pre-record: 1 s–30 s, Post-record: 10 s–300 s |
Audio Compression | G.711A; G.711U; PCM |
Audio Sample Rate | 8 KHz, 16 bit per channel |
Audio Bit Rate | 64 kbps per channel |
Display | |
Interface | 1 HDMI; 1 VGA |
Resolution | 1920 × 1080; 1280 × 1024; 1280 × 720 |
Multi-screen Display | When IP extension mode not enabled: 1/4/8/9 When IP extension mode enabled: 1/4/8/9/16 |
OSD | Camera title; Time; Video loss; Camera lock; Motion detection; Recording |
Network | |
Interface | 1 RJ-45 Port (100 MB) |
Network Function | HTTP; HTTPS; TCP/IP; IPv4/IPv6; Wi-Fi; 3G/4G; SNMP; UPnP; RTSP; UDP; SMTP; NTP; DHCP; DNS; IP Filter; PPPoE; DDNS; FTP; Alarm Server; P2P; IP Search (Supports Dahua IP camera, DVR, NVS, etc.) |
Max. User Access | 128 users |
Smart Phone | iPhone; iPad; Android |
Interoperability | ONVIF 16.12, CGI Conformant |
Video Detection and Alarm | |
Trigger Events | Recording, PTZ, Tour, Video Push, Email, FTP, Snapshot, Buzzer and Screen Tips |
Video Detection | Motion Detection, MD Zones: 396 (22 × 18), Video Loss, Tampering and Diagnosis |
Playback and Backup | |
Playback | 1/4/9 It changes to 1/4 split when Face or IVS&SMD is selected in AI Mode. |
Search Mode | Time /Date, Alarm, MD and Exact Search (accurate to second) |
Playback Function | Play; Pause; Stop; Rewind; Fast play; Slow Play; Next File; Previous File; Next Camera; Previous Camera; Full Screen; Repeat; Shuffle; Backup Selection; Digital Zoom |
Backup Mode | USB Device/Network |
Storage | |
Internal HDD | 1 SATA port, up to 10 TB capacity |
Auxiliary Interface | |
USB | 2 USB ports (USB 2.0) |
RS485 | 1 port, for PTZ control |
General | |
Power Supply | DC 12V/2A |
Power Consumption (Without HDD) | < 7W |
Dimensions | Compact 1U, 260 mm × 238 mm × 48 mm |
Net Weight (without HDD) | 0.56 kg (1.23 lb) |
Gross Weight | 1.1 kg (2.43 lb) |
Installation | Desktop installation |
Operating Conditions | -10°C to +55°C (+14°F to +131°F), 0%–90% (RH) |
Storage Conditions | -20°C to +70°C (-4°F to +158°F) , 0%–90% (RH) |
Third-party Support | Dahua, Arecont Vision, AXIS, Bosch, Brickcom, Canon, CP Plus, Dynacolor, Honeywell, Panasonic, Pelco, Samsung, Sanyo, Sony, Videotec, Vivotek, and more |
- Thương hiệu KBVISION của Mỹ.
- Sản xuất tại Trung Quốc.
- Bảo hành: 24 tháng.
Vận chuyển
- BP. Giao hàng sẽ chốt đơn hàng, xác nhận lại đơn hàng và sẽ liên kết với các đơn vị vận chuyển như GHN, Giao Hàng Tiết Kiệm, Viettel Post ... để giao hàng đến quý khách hàng trong thời gian nhanh nhất.
- Tùy vào nhu cầu khách hàng có thể lựa chọn vận chuyển nhanh, hỏa tốc hay vận chuyển bình thường. Các cước phí sẽ được thông báo đến khách hàng trước khi gửi hàng.
Cước phí vận chuyển
- Miễn phí với các đơn hàng trong phạm vi giao hàng gần tại TP. Hồ Chí Minh.
- Miễn phí với các đơn hàng giá trị cao toàn quốc.
- Tính phí giao hàng với đơn hàng vận chuyển xa trong phạm vi TP. Hồ Chí Minh
- Tính cước phí giao hàng với đơn hàng giá trị thấp toàn quốc.
- Thông báo cước phí vận chuyển trước khi gửi hàng bảo hành sản phẩm đến khách hàng ở xa hoặc khách hàng có nhu cầu gửi cho đơn vị vận chuyển nhận dùm.
Chính sách đổi sản phẩm
- Sản phẩm đổi trả phải trong tình trạng còn nguyên vẹn.
- Được đổi sản phẩm cùng giá tiền hoặc cao hơn giá trị sản phẩm trước đó đã mua.
- Được đổi trả sản phẩm đối với các sản phẩm được áp dụng chế độ dùng thử 3 ngày.
Bảo hành
- Tất cả các sản phẩm cửa hàng chúng tôi bán ra đều có bảo hành từ 1, 3, 6, 12, 24, 36 tháng tùy theo từng sản phẩm và qui định của hãng.
- Sản phẩm bảo hành phải còn tình trạng nguyên vẹn, tem bảo hành còn nguyên có chữ ký trên tem bảo hành.
- Không bảo hành các sản phẩm bị chập điện, vô nước, cháy nổ, sét đánh gây cháy nổ ...
- Không bảo hành sản phẩm do người dùng úp firmware không đúng cách (bị lỗi vì sai firmware, úp firmware không đúng cách, đang úp rút điện ra, đang úp bị mất điện hay đang úp chưa xong vẫn ngắt điện hoặc reset giữa chừng ...) Tất cả các trường hợp này chúng tôi đều từ chối bảo hành.
- Thời gian tiếp nhận để kiểm tra và thời gian trả bảo hành (nếu sản phẩm do lỗi kỹ thuật) sẽ được báo lại quý khách hàng ngay sau khi kiểm tra lỗi và xác định rõ nguyên nhân.
- Khi khách hàng cần bảo hành sản phẩm khách hàng gửi trực tiếp đến cửa hàng và nhận lại sản phẩm bảo hành tại cửa hàng khi bảo hành hoàn thành.
- Đối với khách hàng gửi bảo hành bằng đơn vị vận chuyển đến trung tâm bảo hành của chúng tôi phải có thông tin và tên khách hàng cùng với địa chỉ rõ ràng. Mọi chi phí vận chuyển sản phẩm đến và gửi trả sản phẩm khi bảo hành hoàn thành khách hàng chịu cước phí vận chuyển 100% nếu gửi dịch vụ vận chuyển.
Vận chuyển
- BP. Giao hàng sẽ chốt đơn hàng, xác nhận lại đơn hàng và sẽ liên kết với các đơn vị vận chuyển như GHN, Giao Hàng Tiết Kiệm, Viettel Post ... để giao hàng đến quý khách hàng trong thời gian nhanh nhất.
- Tùy vào nhu cầu khách hàng có thể lựa chọn vận chuyển nhanh, hỏa tốc hay vận chuyển bình thường. Các cước phí sẽ được thông báo đến khách hàng trước khi gửi hàng.
Cước phí vận chuyển
- Miễn phí với các đơn hàng trong phạm vi giao hàng gần tại TP. Hồ Chí Minh.
- Miễn phí với các đơn hàng giá trị cao toàn quốc.
- Tính phí giao hàng với đơn hàng vận chuyển xa trong phạm vi TP. Hồ Chí Minh
- Tính cước phí giao hàng với đơn hàng giá trị thấp toàn quốc.
- Thông báo cước phí vận chuyển trước khi gửi hàng bảo hành sản phẩm đến khách hàng ở xa hoặc khách hàng có nhu cầu gửi cho đơn vị vận chuyển nhận dùm.
Chính sách đổi sản phẩm
- Sản phẩm đổi trả phải trong tình trạng còn nguyên vẹn.
- Được đổi sản phẩm cùng giá tiền hoặc cao hơn giá trị sản phẩm trước đó đã mua.
- Được đổi trả sản phẩm đối với các sản phẩm được áp dụng chế độ dùng thử 3 ngày.
Bảo hành
- Tất cả các sản phẩm cửa hàng chúng tôi bán ra đều có bảo hành từ 1, 3, 6, 12, 24, 36 tháng tùy theo từng sản phẩm và qui định của hãng.
- Sản phẩm bảo hành phải còn tình trạng nguyên vẹn, tem bảo hành còn nguyên có chữ ký trên tem bảo hành.
- Không bảo hành các sản phẩm bị chập điện, vô nước, cháy nổ, sét đánh gây cháy nổ ...
- Không bảo hành sản phẩm do người dùng úp firmware không đúng cách (bị lỗi vì sai firmware, úp firmware không đúng cách, đang úp rút điện ra, đang úp bị mất điện hay đang úp chưa xong vẫn ngắt điện hoặc reset giữa chừng ...) Tất cả các trường hợp này chúng tôi đều từ chối bảo hành.
- Thời gian tiếp nhận để kiểm tra và thời gian trả bảo hành (nếu sản phẩm do lỗi kỹ thuật) sẽ được báo lại quý khách hàng ngay sau khi kiểm tra lỗi và xác định rõ nguyên nhân.
- Khi khách hàng cần bảo hành sản phẩm khách hàng gửi trực tiếp đến cửa hàng và nhận lại sản phẩm bảo hành tại cửa hàng khi bảo hành hoàn thành.
- Đối với khách hàng gửi bảo hành bằng đơn vị vận chuyển đến trung tâm bảo hành của chúng tôi phải có thông tin và tên khách hàng cùng với địa chỉ rõ ràng. Mọi chi phí vận chuyển sản phẩm đến và gửi trả sản phẩm khi bảo hành hoàn thành khách hàng chịu cước phí vận chuyển 100% nếu gửi dịch vụ vận chuyển.
Sản phẩm bán chạy (Top sale)

Giá sốc
Thiết bị phát sóng wifi Aruba Aruba 535 - AP535 Wi-Fi 6 Campus APs (Wifi chuẩn AX cao cấp)
4.500.000 ₫ -26.67%
3.300.000 ₫
.jpg)
Chính hãng giảm sốc
Thiết bị định tuyến Router Wifi Archer BE230 (Router Wi-Fi 7 Băng Tần Kép BE3600)
Liên hệ

Chính hãng giảm sốc
Thiết bị phát sóng wifi Draytek VigorAP962C (WiFi 6 AX3000, Mesh WiFi, LAN PoE+ 2.5Gbps)
3.500.000 ₫ -10%
3.150.000 ₫

Giá sốc online
Thiết bị phát sóng wifi Aruba AP555 (AP555/IAP 555 Wifi 6)
7.600.000 ₫ -13.16%
6.600.000 ₫

Giá bao rẻ
Aruba AP/IAP315 thiết bị wifi cao cấp chuẩn AC wave2 (MU-MIMO)
1.200.000 ₫ -34.17%
790.000 ₫

Hàng chính hãng
Thiết bị phát sóng wifi Huawei AP362(11ax indoor,2+2 dual bands,smart antenna)
Liên hệ
Sản phẩm mới

Hàng chính hãng, COCQ đầy đủ
Thiết bị chuyển mạch Switch Netgear GSM4212PX - M4250-10G2XF-PoE+ (GSM4212PX)
Liên hệ

Hàng chính hãng, COCQ đầy đủ
Thiết bị chuyển mạch Switch Netgear GSM4230PX - M4250-26G4XF-PoE+ (GSM4230PX)
Liên hệ