Camera IP nhận diện biển số xe HIKVISION iDS-2CD7A26G0/P-IZHSY (8~32 mm)
Mới 100% - Giá bao rẻ
Mới 100% - Giá bao rẻ
Giao hàng toàn quốc. Chúng tôi sử dụng các dịch vụ giao hàng và thanh toán tại nhà (COD) của Giaohangtietkiem, Viettel Post, GHN và những dịch vụ khác để giao hàng đến quý khách hàng trong thời gian sớm nhất.
Tại sao chọn phatsongwifi.com ?
-
Giao hàng & thu tiền tận nơi trên toàn quốc
-
Đổi trả trong vòng 7 ngày (Chỉ áp dụng cho một số sản phẩm)
-
Cam kết bảo hành đúng như mô tả của sản phẩm.
-
Nhà cung cấp giải pháp mạng và wifi chuyên nghiệp.
-
Hàng đúng như mô tả và sản phẩm luôn đạt chất lượng tốt nhất.
-
Mua hàng và tư vấn
-
Chăm sóc khách hàng
Camera IP nhận diện biển số xe HIKVISION iDS-2CD7A26G0/P-IZHSY (8~32 mm)
- Cảm biến hình ảnh: 1/1.8 inch Progressive Scan CMOS.
- Độ phân giải: 2.0 Megapixel.
- Ống kính zoom: 8 to 32 mm.
- Chuẩn nén hình ảnh: H.265+/H.265/H.264+/H.264.
- Tầm quan sát hồng ngoại: 100 mét.
- Hình ảnh màu sắc ở môi trường ánh sáng yếu với công nghệ DarkFighter.
- Chống ngược sáng thực 140dB.
- Hỗ trợ BLC, HLC, 3D DNR, Defog, EIS, chống cong ảnh.
- Tích hợp khe cắm thẻ nhớ micro SD/SDHC/SDXC, lên đến 256GB.
- Tính năng thông minh (Sử dụng thuật toán Deep Learning): Line crossing, intrusion, region entrance, region exiting Support alarm triggering by specified target types (human and vehicle) Filtering out mistaken alarm caused by target types such as leaf, light, animal, and flag, etc.
- Nhận diện biển số xe, thuộc tính xe (loại xe, màu xe,…).
- Chống ăn mòn NEMA 4X (NEMA 250-2018).
- Tiêu chuẩn chống bụi nước: IP67 (thích hợp sử dụng trong nhà và ngoài trời).
- Tiêu chuẩn chống va đập: IK10.
Đặc tính kỹ thuật
Camera | |
Image Sensor | 1/1.8 inch Progressive Scan CMOS |
Max. Resolution | 1920 × 1080 |
Min. Illumination | Color: 0.0005 Lux @ (F1.2, AGC ON); B/W: 0.0001 Lux @ (F1.2, AGC ON),0 Lux with IR |
Shutter Time | 1 s to 1/100,000 s |
Day & Night | IR cut filter Blue glass module to reduce ghost phenomenon |
Lens | |
Focal Length & FOV | 8 to 32 mm, horizontal FOV: 42.5° to 15.1°, vertical FOV: 23.3° to 8.64°, diagonal FOV: 49.6° to 17.3° |
Focus | Auto, semi-auto, manual |
Iris Type | P-iris |
Aperture | F1.7 to F1.73 |
DORI | |
DORI | Wide: D: 112.7 m, O: 44.8 m, R: 22.6 m, I: 11.3 m Tele: D: 300 m, O: 119.0 m, R: 60 m, I: 30 m |
Illuminator | |
Supplement Light Type | IR |
Supplement Light Range | 100 m |
Smart Supplement Light | Yes |
IR Wavelength | 850 nm |
Video | |
Main Stream | 50 Hz: 25 fps (1920 × 1080, 1280 × 720) 60 Hz: 30 fps (1920 × 1080, 1280 × 720) |
Sub-Stream | 50 Hz: 25 fps (704 × 576, 640 × 480) 60 Hz: 30 fps (704 × 480, 640 × 480) |
Third Stream | 50 Hz: 25 fps (1920 × 1080, 1280 × 720, 704 × 576, 640 × 480) 60 Hz: 30 fps (1920 × 1080, 1280 × 720, 704 × 480, 640 × 480) |
Fourth Stream | 50 Hz: 25 fps (1920 × 1080, 1280 × 720, 704 × 576, 640 × 480) 60 Hz: 30 fps (1920 × 1080, 1280 × 720, 704 × 480, 640 × 480) |
Fifth Stream | 50 Hz: 25 fps (704 × 576, 640 × 480) 60 Hz: 30 fps (704 × 480, 640 × 480) |
Video Compression | Main stream: H.265+/H.265/H.264+/H.264 Sub-stream/Third stream/Fourth stream/Fifth stream: H.265/H.264/MJPEG |
Video Bit Rate | 32 Kbps to 8 Mbps |
H.264 Type | Baseline Profile/Main Profile/High Profile |
H.265 Type | Main Profile |
Bit Rate Control | CBR/VBR |
Scalable Video Coding (SVC) | H.265 and H.264 encoding |
Region of Interest (ROI) | 4 fixed regions for each stream |
Target Cropping | Yes |
Audio | |
Audio Type | Mono sound |
Audio Compression | G.711/G.722.1/G.726/MP2L2/PCM/AAC/MP3 |
Audio Bit Rate | 64 Kbps (G.711)/16 Kbps (G.722.1)/16 Kbps (G.726)/32 to 192 Kbps (MP2L2)/16 to 64 Kbps (AAC)/8 to 320 Kbps (MP3) |
Audio Sampling Rate | 8 kHz/16 kHz/32 kHz/44.1 kHZ/48 kHz |
Environment Noise Filtering | Yes |
Network | |
Protocols | TCP/IP, ICMP, HTTP, HTTPS, FTP, SFTP, SRTP, DHCP, DNS, DDNS, RTP, RTSP, RTCP, PPPoE, NTP,UPnP, SMTP, SNMP, IGMP, 802.1X, QoS, IPv6, UDP, Bonjour, SSL/TLS |
Simultaneous Live View | Up to 20 channels |
API | Open Network Video Interface (PROFILE S, PROFILE G, PROFILE T), ISAPI, SDK, ISUP |
User/Host | Up to 32 users. 3 user levels: administrator, operator and user |
Security | Password protection, complicated password, HTTPS encryption, 802.1X authentication (EAP-TLS, EAP-LEAP, EAP-MD5), watermark, IP address filter, basic and digest authentication for HTTP/HTTPS, WSSE and digest authentication for Open Network Video Interface, RTP/RTSP OVER HTTPS, Control Timeout Settings, Security Audit Log, TLS 1.2 |
Network Storage | NAS (NFS, SMB/CIFS), auto network replenishment (ANR) Together with high-end Hikvision memory card, memory card encryption and health detection are supported |
Client | iVMS-4200, Hik-Connect, Hik-Central |
Web Browser | Plug-in required live view: IE8+ Plug-in free live view: Chrome 57.0+, Firefox 52.0+, Safari 11+ Local service: Chrome 41.0+, Firefox 30.0+ |
Image | |
Image Parameters Switch | Yes |
Image Settings | Saturation, brightness, contrast, sharpness, gain, white balance adjustable by client software or web browser |
Day/Night Switch | Day, Night, Auto, Schedule, Alarm Trigger, Video Trigger |
Wide Dynamic Range (WDR) | 140 dB |
SNR | ≥ 52 dB |
Image Enhancement | BLC, HLC, Defog, 3D DNR |
Picture Overlay | LOGO picture can be overlaid on video with 128 × 128 24bit bmp format |
Image Stabilization | EIS |
Interface | |
Video Output | 1 Vp-p Composite Output (75 Ω/CVBS) (Only for debugging) |
Ethernet Interface | 1 RJ45 10 M/100 M/1000 M self-adaptive Ethernet port |
On-Board Storage | Built-in memory card slot, support microSD/microSDHC/microSDXC card, up to 256 GB |
Audio | 1 input (line in), 1 output (line out), 3.5 mm connector |
Alarm | 2 input, 2 outputs (max. 24 VDC, 1 A) |
RS-485 | 1 RS-485 (half duplex, HIKVISION, Pelco-P, Pelco-D, self-adaptive) |
Reset Key | Yes |
Power Output | 12 VDC, max. 100 mA |
Wiegand | 1 Wiegand (CardID 26bit, SHA-1 26bit, Hik 34bit, NEWG 72bit) |
Event | |
Basic Event | Motion detection, video tampering alarm, exception (network disconnected, IP address conflict, illegal login, abnormal reboot, HDD full, HDD error), video quality diagnosis, vibration detection |
Smart Event | Intrusion detection, scene change detection, audio exception detection, defocus detection Line crossing detection, up to 4 lines configurable Intrusion detection, up to 4 regions configurable Region entrance detection, up to 4 regions configurable Region exiting detection, up to 4 regions configurable |
Linkage | Upload to FTP/NAS/memory card, notify surveillance center, send email, trigger alarm output, trigger recording, trigger capture |
Deep Learning Function | |
Perimeter Protection | Line crossing, intrusion, region entrance, region exiting Support alarm triggering by specified target types |
Road Traffic and Vehicle Detection | Blocklist and allowlist: up to 10,000 records Captures vehicle that has no license plate Support license plate recognition of motorcycles (only in checkpoint scenario) Support vehicle attribute detection, including vehicle type, color, brand, etc. (City Street mode is recommended.) |
Metadata | Metadata of road traffic is supported |
General | |
Power | 12 VDC ± 20%, 1.19 A, max. 14.28 W, three-core terminal block PoE: 802.3at, Type 2, Class 4, 42.5 V to 57 V), 0.396 A to 0. 295 A, max. 16.8 W |
Material | Aluminum alloy body |
Dimension | Ø 140 × 351 mm |
Weight | Approx. 1950 g |
Storage Conditions | -30 °C to 60 °C (-22 °F to 140 °F). Humidity 95% or less (non-condensing) |
Startup and Operating Conditions | -40 °C to 60 °C (-40 °F to 140 °F). Humidity 95% or less (non-condensing) |
Language | 33 languages: English, Russian, Estonian, Bulgarian, Hungarian, Greek, German, Italian, Czech, Slovak, French, Polish, Dutch, Portuguese, Spanish, Romanian, Danish, Swedish, Norwegian, Finnish, Croatian, Slovenian, Serbian, Turkish, Korean, Traditional Chinese, Thai, Vietnamese, Japanese, Latvian, Lithuanian, Portuguese (Brazil),Ukrainian |
General Function | Anti-flicker, 5 streams, EPTZ, heartbeat, mirror, privacy mask, flash log, password reset via email, pixel counter |
- Bảo hành: 24 tháng.
Camera IP nhận diện biển số xe HIKVISION iDS-2CD7A26G0/P-IZHSY (8~32 mm)
- Cảm biến hình ảnh: 1/1.8 inch Progressive Scan CMOS.
- Độ phân giải: 2.0 Megapixel.
- Ống kính zoom: 8 to 32 mm.
- Chuẩn nén hình ảnh: H.265+/H.265/H.264+/H.264.
- Tầm quan sát hồng ngoại: 100 mét.
- Hình ảnh màu sắc ở môi trường ánh sáng yếu với công nghệ DarkFighter.
- Chống ngược sáng thực 140dB.
- Hỗ trợ BLC, HLC, 3D DNR, Defog, EIS, chống cong ảnh.
- Tích hợp khe cắm thẻ nhớ micro SD/SDHC/SDXC, lên đến 256GB.
- Tính năng thông minh (Sử dụng thuật toán Deep Learning): Line crossing, intrusion, region entrance, region exiting Support alarm triggering by specified target types (human and vehicle) Filtering out mistaken alarm caused by target types such as leaf, light, animal, and flag, etc.
- Nhận diện biển số xe, thuộc tính xe (loại xe, màu xe,…).
- Chống ăn mòn NEMA 4X (NEMA 250-2018).
- Tiêu chuẩn chống bụi nước: IP67 (thích hợp sử dụng trong nhà và ngoài trời).
- Tiêu chuẩn chống va đập: IK10.
Đặc tính kỹ thuật
Camera | |
Image Sensor | 1/1.8 inch Progressive Scan CMOS |
Max. Resolution | 1920 × 1080 |
Min. Illumination | Color: 0.0005 Lux @ (F1.2, AGC ON); B/W: 0.0001 Lux @ (F1.2, AGC ON),0 Lux with IR |
Shutter Time | 1 s to 1/100,000 s |
Day & Night | IR cut filter Blue glass module to reduce ghost phenomenon |
Lens | |
Focal Length & FOV | 8 to 32 mm, horizontal FOV: 42.5° to 15.1°, vertical FOV: 23.3° to 8.64°, diagonal FOV: 49.6° to 17.3° |
Focus | Auto, semi-auto, manual |
Iris Type | P-iris |
Aperture | F1.7 to F1.73 |
DORI | |
DORI | Wide: D: 112.7 m, O: 44.8 m, R: 22.6 m, I: 11.3 m Tele: D: 300 m, O: 119.0 m, R: 60 m, I: 30 m |
Illuminator | |
Supplement Light Type | IR |
Supplement Light Range | 100 m |
Smart Supplement Light | Yes |
IR Wavelength | 850 nm |
Video | |
Main Stream | 50 Hz: 25 fps (1920 × 1080, 1280 × 720) 60 Hz: 30 fps (1920 × 1080, 1280 × 720) |
Sub-Stream | 50 Hz: 25 fps (704 × 576, 640 × 480) 60 Hz: 30 fps (704 × 480, 640 × 480) |
Third Stream | 50 Hz: 25 fps (1920 × 1080, 1280 × 720, 704 × 576, 640 × 480) 60 Hz: 30 fps (1920 × 1080, 1280 × 720, 704 × 480, 640 × 480) |
Fourth Stream | 50 Hz: 25 fps (1920 × 1080, 1280 × 720, 704 × 576, 640 × 480) 60 Hz: 30 fps (1920 × 1080, 1280 × 720, 704 × 480, 640 × 480) |
Fifth Stream | 50 Hz: 25 fps (704 × 576, 640 × 480) 60 Hz: 30 fps (704 × 480, 640 × 480) |
Video Compression | Main stream: H.265+/H.265/H.264+/H.264 Sub-stream/Third stream/Fourth stream/Fifth stream: H.265/H.264/MJPEG |
Video Bit Rate | 32 Kbps to 8 Mbps |
H.264 Type | Baseline Profile/Main Profile/High Profile |
H.265 Type | Main Profile |
Bit Rate Control | CBR/VBR |
Scalable Video Coding (SVC) | H.265 and H.264 encoding |
Region of Interest (ROI) | 4 fixed regions for each stream |
Target Cropping | Yes |
Audio | |
Audio Type | Mono sound |
Audio Compression | G.711/G.722.1/G.726/MP2L2/PCM/AAC/MP3 |
Audio Bit Rate | 64 Kbps (G.711)/16 Kbps (G.722.1)/16 Kbps (G.726)/32 to 192 Kbps (MP2L2)/16 to 64 Kbps (AAC)/8 to 320 Kbps (MP3) |
Audio Sampling Rate | 8 kHz/16 kHz/32 kHz/44.1 kHZ/48 kHz |
Environment Noise Filtering | Yes |
Network | |
Protocols | TCP/IP, ICMP, HTTP, HTTPS, FTP, SFTP, SRTP, DHCP, DNS, DDNS, RTP, RTSP, RTCP, PPPoE, NTP,UPnP, SMTP, SNMP, IGMP, 802.1X, QoS, IPv6, UDP, Bonjour, SSL/TLS |
Simultaneous Live View | Up to 20 channels |
API | Open Network Video Interface (PROFILE S, PROFILE G, PROFILE T), ISAPI, SDK, ISUP |
User/Host | Up to 32 users. 3 user levels: administrator, operator and user |
Security | Password protection, complicated password, HTTPS encryption, 802.1X authentication (EAP-TLS, EAP-LEAP, EAP-MD5), watermark, IP address filter, basic and digest authentication for HTTP/HTTPS, WSSE and digest authentication for Open Network Video Interface, RTP/RTSP OVER HTTPS, Control Timeout Settings, Security Audit Log, TLS 1.2 |
Network Storage | NAS (NFS, SMB/CIFS), auto network replenishment (ANR) Together with high-end Hikvision memory card, memory card encryption and health detection are supported |
Client | iVMS-4200, Hik-Connect, Hik-Central |
Web Browser | Plug-in required live view: IE8+ Plug-in free live view: Chrome 57.0+, Firefox 52.0+, Safari 11+ Local service: Chrome 41.0+, Firefox 30.0+ |
Image | |
Image Parameters Switch | Yes |
Image Settings | Saturation, brightness, contrast, sharpness, gain, white balance adjustable by client software or web browser |
Day/Night Switch | Day, Night, Auto, Schedule, Alarm Trigger, Video Trigger |
Wide Dynamic Range (WDR) | 140 dB |
SNR | ≥ 52 dB |
Image Enhancement | BLC, HLC, Defog, 3D DNR |
Picture Overlay | LOGO picture can be overlaid on video with 128 × 128 24bit bmp format |
Image Stabilization | EIS |
Interface | |
Video Output | 1 Vp-p Composite Output (75 Ω/CVBS) (Only for debugging) |
Ethernet Interface | 1 RJ45 10 M/100 M/1000 M self-adaptive Ethernet port |
On-Board Storage | Built-in memory card slot, support microSD/microSDHC/microSDXC card, up to 256 GB |
Audio | 1 input (line in), 1 output (line out), 3.5 mm connector |
Alarm | 2 input, 2 outputs (max. 24 VDC, 1 A) |
RS-485 | 1 RS-485 (half duplex, HIKVISION, Pelco-P, Pelco-D, self-adaptive) |
Reset Key | Yes |
Power Output | 12 VDC, max. 100 mA |
Wiegand | 1 Wiegand (CardID 26bit, SHA-1 26bit, Hik 34bit, NEWG 72bit) |
Event | |
Basic Event | Motion detection, video tampering alarm, exception (network disconnected, IP address conflict, illegal login, abnormal reboot, HDD full, HDD error), video quality diagnosis, vibration detection |
Smart Event | Intrusion detection, scene change detection, audio exception detection, defocus detection Line crossing detection, up to 4 lines configurable Intrusion detection, up to 4 regions configurable Region entrance detection, up to 4 regions configurable Region exiting detection, up to 4 regions configurable |
Linkage | Upload to FTP/NAS/memory card, notify surveillance center, send email, trigger alarm output, trigger recording, trigger capture |
Deep Learning Function | |
Perimeter Protection | Line crossing, intrusion, region entrance, region exiting Support alarm triggering by specified target types |
Road Traffic and Vehicle Detection | Blocklist and allowlist: up to 10,000 records Captures vehicle that has no license plate Support license plate recognition of motorcycles (only in checkpoint scenario) Support vehicle attribute detection, including vehicle type, color, brand, etc. (City Street mode is recommended.) |
Metadata | Metadata of road traffic is supported |
General | |
Power | 12 VDC ± 20%, 1.19 A, max. 14.28 W, three-core terminal block PoE: 802.3at, Type 2, Class 4, 42.5 V to 57 V), 0.396 A to 0. 295 A, max. 16.8 W |
Material | Aluminum alloy body |
Dimension | Ø 140 × 351 mm |
Weight | Approx. 1950 g |
Storage Conditions | -30 °C to 60 °C (-22 °F to 140 °F). Humidity 95% or less (non-condensing) |
Startup and Operating Conditions | -40 °C to 60 °C (-40 °F to 140 °F). Humidity 95% or less (non-condensing) |
Language | 33 languages: English, Russian, Estonian, Bulgarian, Hungarian, Greek, German, Italian, Czech, Slovak, French, Polish, Dutch, Portuguese, Spanish, Romanian, Danish, Swedish, Norwegian, Finnish, Croatian, Slovenian, Serbian, Turkish, Korean, Traditional Chinese, Thai, Vietnamese, Japanese, Latvian, Lithuanian, Portuguese (Brazil),Ukrainian |
General Function | Anti-flicker, 5 streams, EPTZ, heartbeat, mirror, privacy mask, flash log, password reset via email, pixel counter |
- Bảo hành: 24 tháng.
Vận chuyển
- BP. Giao hàng sẽ chốt đơn hàng, xác nhận lại đơn hàng và sẽ liên kết với các đơn vị vận chuyển như GHN, Giao Hàng Tiết Kiệm, Viettel Post ... để giao hàng đến quý khách hàng trong thời gian nhanh nhất.
- Tùy vào nhu cầu khách hàng có thể lựa chọn vận chuyển nhanh, hỏa tốc hay vận chuyển bình thường. Các cước phí sẽ được thông báo đến khách hàng trước khi gửi hàng.
Cước phí vận chuyển
- Miễn phí với các đơn hàng trong phạm vi giao hàng gần tại TP. Hồ Chí Minh.
- Miễn phí với các đơn hàng giá trị cao toàn quốc.
- Tính phí giao hàng với đơn hàng vận chuyển xa trong phạm vi TP. Hồ Chí Minh
- Tính cước phí giao hàng với đơn hàng giá trị thấp toàn quốc.
- Thông báo cước phí vận chuyển trước khi gửi hàng bảo hành sản phẩm đến khách hàng ở xa hoặc khách hàng có nhu cầu gửi cho đơn vị vận chuyển nhận dùm.
Chính sách đổi sản phẩm
- Sản phẩm đổi trả phải trong tình trạng còn nguyên vẹn.
- Được đổi sản phẩm cùng giá tiền hoặc cao hơn giá trị sản phẩm trước đó đã mua.
- Được đổi trả sản phẩm đối với các sản phẩm được áp dụng chế độ dùng thử 3 ngày.
Bảo hành
- Tất cả các sản phẩm cửa hàng chúng tôi bán ra đều có bảo hành từ 1, 3, 6, 12, 24, 36 tháng tùy theo từng sản phẩm và qui định của hãng.
- Sản phẩm bảo hành phải còn tình trạng nguyên vẹn, tem bảo hành còn nguyên có chữ ký trên tem bảo hành.
- Không bảo hành các sản phẩm bị chập điện, vô nước, cháy nổ, sét đánh gây cháy nổ ...
- Không bảo hành sản phẩm do người dùng úp firmware không đúng cách (bị lỗi vì sai firmware, úp firmware không đúng cách, đang úp rút điện ra, đang úp bị mất điện hay đang úp chưa xong vẫn ngắt điện hoặc reset giữa chừng ...) Tất cả các trường hợp này chúng tôi đều từ chối bảo hành.
- Thời gian tiếp nhận để kiểm tra và thời gian trả bảo hành (nếu sản phẩm do lỗi kỹ thuật) sẽ được báo lại quý khách hàng ngay sau khi kiểm tra lỗi và xác định rõ nguyên nhân.
- Khi khách hàng cần bảo hành sản phẩm khách hàng gửi trực tiếp đến cửa hàng và nhận lại sản phẩm bảo hành tại cửa hàng khi bảo hành hoàn thành.
- Đối với khách hàng gửi bảo hành bằng đơn vị vận chuyển đến trung tâm bảo hành của chúng tôi phải có thông tin và tên khách hàng cùng với địa chỉ rõ ràng. Mọi chi phí vận chuyển sản phẩm đến và gửi trả sản phẩm khi bảo hành hoàn thành khách hàng chịu cước phí vận chuyển 100% nếu gửi dịch vụ vận chuyển.
Vận chuyển
- BP. Giao hàng sẽ chốt đơn hàng, xác nhận lại đơn hàng và sẽ liên kết với các đơn vị vận chuyển như GHN, Giao Hàng Tiết Kiệm, Viettel Post ... để giao hàng đến quý khách hàng trong thời gian nhanh nhất.
- Tùy vào nhu cầu khách hàng có thể lựa chọn vận chuyển nhanh, hỏa tốc hay vận chuyển bình thường. Các cước phí sẽ được thông báo đến khách hàng trước khi gửi hàng.
Cước phí vận chuyển
- Miễn phí với các đơn hàng trong phạm vi giao hàng gần tại TP. Hồ Chí Minh.
- Miễn phí với các đơn hàng giá trị cao toàn quốc.
- Tính phí giao hàng với đơn hàng vận chuyển xa trong phạm vi TP. Hồ Chí Minh
- Tính cước phí giao hàng với đơn hàng giá trị thấp toàn quốc.
- Thông báo cước phí vận chuyển trước khi gửi hàng bảo hành sản phẩm đến khách hàng ở xa hoặc khách hàng có nhu cầu gửi cho đơn vị vận chuyển nhận dùm.
Chính sách đổi sản phẩm
- Sản phẩm đổi trả phải trong tình trạng còn nguyên vẹn.
- Được đổi sản phẩm cùng giá tiền hoặc cao hơn giá trị sản phẩm trước đó đã mua.
- Được đổi trả sản phẩm đối với các sản phẩm được áp dụng chế độ dùng thử 3 ngày.
Bảo hành
- Tất cả các sản phẩm cửa hàng chúng tôi bán ra đều có bảo hành từ 1, 3, 6, 12, 24, 36 tháng tùy theo từng sản phẩm và qui định của hãng.
- Sản phẩm bảo hành phải còn tình trạng nguyên vẹn, tem bảo hành còn nguyên có chữ ký trên tem bảo hành.
- Không bảo hành các sản phẩm bị chập điện, vô nước, cháy nổ, sét đánh gây cháy nổ ...
- Không bảo hành sản phẩm do người dùng úp firmware không đúng cách (bị lỗi vì sai firmware, úp firmware không đúng cách, đang úp rút điện ra, đang úp bị mất điện hay đang úp chưa xong vẫn ngắt điện hoặc reset giữa chừng ...) Tất cả các trường hợp này chúng tôi đều từ chối bảo hành.
- Thời gian tiếp nhận để kiểm tra và thời gian trả bảo hành (nếu sản phẩm do lỗi kỹ thuật) sẽ được báo lại quý khách hàng ngay sau khi kiểm tra lỗi và xác định rõ nguyên nhân.
- Khi khách hàng cần bảo hành sản phẩm khách hàng gửi trực tiếp đến cửa hàng và nhận lại sản phẩm bảo hành tại cửa hàng khi bảo hành hoàn thành.
- Đối với khách hàng gửi bảo hành bằng đơn vị vận chuyển đến trung tâm bảo hành của chúng tôi phải có thông tin và tên khách hàng cùng với địa chỉ rõ ràng. Mọi chi phí vận chuyển sản phẩm đến và gửi trả sản phẩm khi bảo hành hoàn thành khách hàng chịu cước phí vận chuyển 100% nếu gửi dịch vụ vận chuyển.
Sản phẩm bán chạy (Top sale)

Ưu đãi tháng
Thiết bị phát sóng wifi Aruba Aruba 535 - AP535 Wi-Fi 6 Campus APs (Wifi chuẩn AX cao cấp)
4.500.000 ₫ -26.67%
3.300.000 ₫
.jpg)
Hàng chính hãng
Thiết bị định tuyến Router Wifi Archer BE230 (Router Wi-Fi 7 Băng Tần Kép BE3600)
Liên hệ

Chính hãng giảm sốc
Thiết bị phát sóng wifi Draytek VigorAP962C (WiFi 6 AX3000, Mesh WiFi, LAN PoE+ 2.5Gbps)
3.500.000 ₫ -10%
3.150.000 ₫

Giá sốc online
Thiết bị phát sóng wifi Aruba AP555 (AP555/IAP 555 Wifi 6)
7.600.000 ₫ -13.16%
6.600.000 ₫

Giá bao rẻ
Aruba AP/IAP315 thiết bị wifi cao cấp chuẩn AC wave2 (MU-MIMO)
1.200.000 ₫ -34.17%
790.000 ₫

Hàng chính hãng
Thiết bị phát sóng wifi Huawei AP362(11ax indoor,2+2 dual bands,smart antenna)
Liên hệ
Sản phẩm mới

Hàng chính hãng
Thiết bị chuyển mạch Switch Netgear GSM4212PX - M4250-10G2XF-PoE+ (GSM4212PX)
Liên hệ

Hàng chính hãng, COCQ đầy đủ
Thiết bị chuyển mạch Switch Netgear GSM4230PX - M4250-26G4XF-PoE+ (GSM4230PX)
Liên hệ