Camera IP nhận diện biển số xe 5.0 Megapixel I-PRO WV-X5550LTPJ
Hàng chính hãng
Hàng chính hãng
Giao hàng toàn quốc. Chúng tôi sử dụng các dịch vụ giao hàng và thanh toán tại nhà (COD) của Giaohangtietkiem, Viettel Post, GHN và những dịch vụ khác để giao hàng đến quý khách hàng trong thời gian sớm nhất.
Tại sao chọn phatsongwifi.com ?
-
Giao hàng & thu tiền tận nơi trên toàn quốc
-
Đổi trả trong vòng 7 ngày (Chỉ áp dụng cho một số sản phẩm)
-
Cam kết bảo hành đúng như mô tả của sản phẩm.
-
Nhà cung cấp giải pháp mạng và wifi chuyên nghiệp.
-
Hàng đúng như mô tả và sản phẩm luôn đạt chất lượng tốt nhất.
-
Mua hàng và tư vấn
-
Chăm sóc khách hàng
Camera IP nhận diện biển số xe 5.0 Megapixel I-PRO WV-X5550LTPJ
- Cảm biến hình ảnh: 2/3 type CMOS image sensor.
- Độ phân giải: 5.0 megapixels.
- Độ nhạy sáng tối thiểu: BW: 0lx.
- Hỗ trợ các tính năng camera: BLC, HLC, DNR, 120dB WDR.
- Hỗ trợ đèn hồng ngoại.
- Zoom quang: 1.7x.
- Nhiệt độ hoạt động: -40°C to +60°C.
- Tiêu chuẩn chống bụi và nước: IP66 (thích hợp sử dụng trong nhà và ngoài trời).
- Tiêu chuẩn chống va đập: IK10 (IEC 62262).
Thông số kỹ thuật
Camera | |
Image Sensor | 2/3 type CMOS image sensor |
Minimum Illumination | BW : 0 lx |
Intelligent Auto | On / Off |
Multi-sampling Dynamic Range | 120 dB typ |
Maximum shutter | [15fps/30fps mode] Max. 1/10000 s to Max. 1/30 s [12.5fps/25fps mode] Max. 1/10000 s to Max. 1/25 s |
Auto contrast adjust | On / Off |
Adaptive black stretch | The level can be set in the range of 0 to 255. |
Back light compensation (BLC)/High light compensation(HLC) | BLC/ HLC/ Off ,The level can be set in the range of 0 to 31. (only when Intelligent auto: Off) |
Maximum gain | The level can be set in the range of 0 to 11. |
Day/Night | Auto*/ Day/ Night *The level can be set in the range of 0 to 9. |
IR LED Light | On/ Off |
Digital noise reduction | The level can be set in the range of 0 to 255. |
Lens | |
Optical zoom | 1.7 x (Motorized zoom / Motorized focus) |
Focal length | 51 mm – 85 mm {2-9/16 inches – 3-11/32 inches} |
Maximum Aperture Ratio | 1 : 1.6 |
Focus range | 25 m ± 5 m |
Angular Field of view | [4 : 3 mode] Horizontal : 5.5 ° (TELE) – 9.2 ° (WIDE) Vertical : 4.4 ° (TELE) – 7.3 ° (WIDE) |
Adjusting angle | |
Adjusting angle | Horizontal : ± 17 ° (can be adjusted with the installation angle of the TILT bracket) Vertical : -10 ° to +10 °, Yaw : none |
Network | |
Network IF | 10Base-T / 100Base-TX, RJ45 connector |
Resolution H.265/ H.264 JPEG (MJPEG) | •H.265/ H.264 Dual sources [4:3] (15fps mode) Dual sources [4:3] (12.5fps mode) Single source [4:3] (30fps mode) Single source [4:3] (25fps mode) 2560×1920, 1600×1200, 1280×960, 640×480 •JPEG (MJPEG) 1280x960, 640x480 |
H.265/ H.264 | Transmission Mode: VBR / Frame rate Transmission Type: Unicast port (AUTO) / Unicast port (MANUAL) / Multicast |
Network | |
Supported Protocol | IPv6: TCP/IP, UDP/IP, HTTP, HTTPS, DNS, NTP, DHCPv6, RTP, MLD, ICMP, ARP IPv4: TCP/IP, UDP/IP, HTTP, HTTPS, RTSP, RTP, RTP/RTCP, DHCP, DNS, NTP, IGMP, ICMP, ARP |
Maximum concurrent access number | 14 (Number of sessions that can connect to cameras at the same time) *Depends on network conditions |
Mobile Terminal Compatibility | iPad / iPhone, AndroidTM terminals |
ONVIF Profile | S |
General | |
Safety | UL (UL62368-1), c-UL (CAN/CSA C22.2 NO.62368-1), CE (EN62368-1) |
EMC | FCC (Part15 ClassA), ICES003 ClassA, EN55032 ClassA, EN55024 |
Power Source and Power Consumption | AC24 V 3.8 A, Approx. 68 W |
Ambient Operating Temperature | -40 °C to +60 °C {–40 °F to +140 °F} {Power On range: –20 °C to +60 °C (–4 °F to +140 °F)} |
Ambient Operating Humidity | 10 to 100 % (no condensation) |
Water and Dust Resistance | IP66 (IEC60529), Type 4X (UL50E), NEMA 4X compliant |
Shock Resistance | IK10 (IEC62262) (Except for front panels) |
Wind Resistance | Up to 40 m/s {approx. 89 mph} |
Dimensions | Ceiling mount : 303 mm {11-15/16 inches} (W) 452 mm {17-25/32 inches} (H) 368 mm {14-1/2 inches} (D) Wall mount : 303 mm {11-15/16 inches} (W) 388 mm {15-9/32 inches} (H) 458 mm {18-1/32 inches} (D) Stationary mount : 303 mm {11-15/16 inches} (W) 435 mm {17-1/8 inches} (H) 368 mm {14-1/2 inches} (D) |
Mass (approx.) | Main body : Approx. 11.5 kg {25.39 lbs} With TILT bracket : Approx. 16.0 kg {35.32 lbs} |
Finish | Main body: Aluminum die cast, Silver Glass and Polycarbonate resin, Clear Outer fixing screws: Stainless steel (Corrosion-resistant treatment) TILT bracket: Aluminum plate and Aluminum die cast, Silver |
- Bảo hành: 12 tháng.
Camera IP nhận diện biển số xe 5.0 Megapixel I-PRO WV-X5550LTPJ
- Cảm biến hình ảnh: 2/3 type CMOS image sensor.
- Độ phân giải: 5.0 megapixels.
- Độ nhạy sáng tối thiểu: BW: 0lx.
- Hỗ trợ các tính năng camera: BLC, HLC, DNR, 120dB WDR.
- Hỗ trợ đèn hồng ngoại.
- Zoom quang: 1.7x.
- Nhiệt độ hoạt động: -40°C to +60°C.
- Tiêu chuẩn chống bụi và nước: IP66 (thích hợp sử dụng trong nhà và ngoài trời).
- Tiêu chuẩn chống va đập: IK10 (IEC 62262).
Thông số kỹ thuật
Camera | |
Image Sensor | 2/3 type CMOS image sensor |
Minimum Illumination | BW : 0 lx |
Intelligent Auto | On / Off |
Multi-sampling Dynamic Range | 120 dB typ |
Maximum shutter | [15fps/30fps mode] Max. 1/10000 s to Max. 1/30 s [12.5fps/25fps mode] Max. 1/10000 s to Max. 1/25 s |
Auto contrast adjust | On / Off |
Adaptive black stretch | The level can be set in the range of 0 to 255. |
Back light compensation (BLC)/High light compensation(HLC) | BLC/ HLC/ Off ,The level can be set in the range of 0 to 31. (only when Intelligent auto: Off) |
Maximum gain | The level can be set in the range of 0 to 11. |
Day/Night | Auto*/ Day/ Night *The level can be set in the range of 0 to 9. |
IR LED Light | On/ Off |
Digital noise reduction | The level can be set in the range of 0 to 255. |
Lens | |
Optical zoom | 1.7 x (Motorized zoom / Motorized focus) |
Focal length | 51 mm – 85 mm {2-9/16 inches – 3-11/32 inches} |
Maximum Aperture Ratio | 1 : 1.6 |
Focus range | 25 m ± 5 m |
Angular Field of view | [4 : 3 mode] Horizontal : 5.5 ° (TELE) – 9.2 ° (WIDE) Vertical : 4.4 ° (TELE) – 7.3 ° (WIDE) |
Adjusting angle | |
Adjusting angle | Horizontal : ± 17 ° (can be adjusted with the installation angle of the TILT bracket) Vertical : -10 ° to +10 °, Yaw : none |
Network | |
Network IF | 10Base-T / 100Base-TX, RJ45 connector |
Resolution H.265/ H.264 JPEG (MJPEG) | •H.265/ H.264 Dual sources [4:3] (15fps mode) Dual sources [4:3] (12.5fps mode) Single source [4:3] (30fps mode) Single source [4:3] (25fps mode) 2560×1920, 1600×1200, 1280×960, 640×480 •JPEG (MJPEG) 1280x960, 640x480 |
H.265/ H.264 | Transmission Mode: VBR / Frame rate Transmission Type: Unicast port (AUTO) / Unicast port (MANUAL) / Multicast |
Network | |
Supported Protocol | IPv6: TCP/IP, UDP/IP, HTTP, HTTPS, DNS, NTP, DHCPv6, RTP, MLD, ICMP, ARP IPv4: TCP/IP, UDP/IP, HTTP, HTTPS, RTSP, RTP, RTP/RTCP, DHCP, DNS, NTP, IGMP, ICMP, ARP |
Maximum concurrent access number | 14 (Number of sessions that can connect to cameras at the same time) *Depends on network conditions |
Mobile Terminal Compatibility | iPad / iPhone, AndroidTM terminals |
ONVIF Profile | S |
General | |
Safety | UL (UL62368-1), c-UL (CAN/CSA C22.2 NO.62368-1), CE (EN62368-1) |
EMC | FCC (Part15 ClassA), ICES003 ClassA, EN55032 ClassA, EN55024 |
Power Source and Power Consumption | AC24 V 3.8 A, Approx. 68 W |
Ambient Operating Temperature | -40 °C to +60 °C {–40 °F to +140 °F} {Power On range: –20 °C to +60 °C (–4 °F to +140 °F)} |
Ambient Operating Humidity | 10 to 100 % (no condensation) |
Water and Dust Resistance | IP66 (IEC60529), Type 4X (UL50E), NEMA 4X compliant |
Shock Resistance | IK10 (IEC62262) (Except for front panels) |
Wind Resistance | Up to 40 m/s {approx. 89 mph} |
Dimensions | Ceiling mount : 303 mm {11-15/16 inches} (W) 452 mm {17-25/32 inches} (H) 368 mm {14-1/2 inches} (D) Wall mount : 303 mm {11-15/16 inches} (W) 388 mm {15-9/32 inches} (H) 458 mm {18-1/32 inches} (D) Stationary mount : 303 mm {11-15/16 inches} (W) 435 mm {17-1/8 inches} (H) 368 mm {14-1/2 inches} (D) |
Mass (approx.) | Main body : Approx. 11.5 kg {25.39 lbs} With TILT bracket : Approx. 16.0 kg {35.32 lbs} |
Finish | Main body: Aluminum die cast, Silver Glass and Polycarbonate resin, Clear Outer fixing screws: Stainless steel (Corrosion-resistant treatment) TILT bracket: Aluminum plate and Aluminum die cast, Silver |
- Bảo hành: 12 tháng.
Vận chuyển
- BP. Giao hàng sẽ chốt đơn hàng, xác nhận lại đơn hàng và sẽ liên kết với các đơn vị vận chuyển như GHN, Giao Hàng Tiết Kiệm, Viettel Post ... để giao hàng đến quý khách hàng trong thời gian nhanh nhất.
- Tùy vào nhu cầu khách hàng có thể lựa chọn vận chuyển nhanh, hỏa tốc hay vận chuyển bình thường. Các cước phí sẽ được thông báo đến khách hàng trước khi gửi hàng.
Cước phí vận chuyển
- Miễn phí với các đơn hàng trong phạm vi giao hàng gần tại TP. Hồ Chí Minh.
- Miễn phí với các đơn hàng giá trị cao toàn quốc.
- Tính phí giao hàng với đơn hàng vận chuyển xa trong phạm vi TP. Hồ Chí Minh
- Tính cước phí giao hàng với đơn hàng giá trị thấp toàn quốc.
- Thông báo cước phí vận chuyển trước khi gửi hàng bảo hành sản phẩm đến khách hàng ở xa hoặc khách hàng có nhu cầu gửi cho đơn vị vận chuyển nhận dùm.
Chính sách đổi sản phẩm
- Sản phẩm đổi trả phải trong tình trạng còn nguyên vẹn.
- Được đổi sản phẩm cùng giá tiền hoặc cao hơn giá trị sản phẩm trước đó đã mua.
- Được đổi trả sản phẩm đối với các sản phẩm được áp dụng chế độ dùng thử 3 ngày.
Bảo hành
- Tất cả các sản phẩm cửa hàng chúng tôi bán ra đều có bảo hành từ 1, 3, 6, 12, 24, 36 tháng tùy theo từng sản phẩm và qui định của hãng.
- Sản phẩm bảo hành phải còn tình trạng nguyên vẹn, tem bảo hành còn nguyên có chữ ký trên tem bảo hành.
- Không bảo hành các sản phẩm bị chập điện, vô nước, cháy nổ, sét đánh gây cháy nổ ...
- Không bảo hành sản phẩm do người dùng úp firmware không đúng cách (bị lỗi vì sai firmware, úp firmware không đúng cách, đang úp rút điện ra, đang úp bị mất điện hay đang úp chưa xong vẫn ngắt điện hoặc reset giữa chừng ...) Tất cả các trường hợp này chúng tôi đều từ chối bảo hành.
- Thời gian tiếp nhận để kiểm tra và thời gian trả bảo hành (nếu sản phẩm do lỗi kỹ thuật) sẽ được báo lại quý khách hàng ngay sau khi kiểm tra lỗi và xác định rõ nguyên nhân.
- Khi khách hàng cần bảo hành sản phẩm khách hàng gửi trực tiếp đến cửa hàng và nhận lại sản phẩm bảo hành tại cửa hàng khi bảo hành hoàn thành.
- Đối với khách hàng gửi bảo hành bằng đơn vị vận chuyển đến trung tâm bảo hành của chúng tôi phải có thông tin và tên khách hàng cùng với địa chỉ rõ ràng. Mọi chi phí vận chuyển sản phẩm đến và gửi trả sản phẩm khi bảo hành hoàn thành khách hàng chịu cước phí vận chuyển 100% nếu gửi dịch vụ vận chuyển.
Vận chuyển
- BP. Giao hàng sẽ chốt đơn hàng, xác nhận lại đơn hàng và sẽ liên kết với các đơn vị vận chuyển như GHN, Giao Hàng Tiết Kiệm, Viettel Post ... để giao hàng đến quý khách hàng trong thời gian nhanh nhất.
- Tùy vào nhu cầu khách hàng có thể lựa chọn vận chuyển nhanh, hỏa tốc hay vận chuyển bình thường. Các cước phí sẽ được thông báo đến khách hàng trước khi gửi hàng.
Cước phí vận chuyển
- Miễn phí với các đơn hàng trong phạm vi giao hàng gần tại TP. Hồ Chí Minh.
- Miễn phí với các đơn hàng giá trị cao toàn quốc.
- Tính phí giao hàng với đơn hàng vận chuyển xa trong phạm vi TP. Hồ Chí Minh
- Tính cước phí giao hàng với đơn hàng giá trị thấp toàn quốc.
- Thông báo cước phí vận chuyển trước khi gửi hàng bảo hành sản phẩm đến khách hàng ở xa hoặc khách hàng có nhu cầu gửi cho đơn vị vận chuyển nhận dùm.
Chính sách đổi sản phẩm
- Sản phẩm đổi trả phải trong tình trạng còn nguyên vẹn.
- Được đổi sản phẩm cùng giá tiền hoặc cao hơn giá trị sản phẩm trước đó đã mua.
- Được đổi trả sản phẩm đối với các sản phẩm được áp dụng chế độ dùng thử 3 ngày.
Bảo hành
- Tất cả các sản phẩm cửa hàng chúng tôi bán ra đều có bảo hành từ 1, 3, 6, 12, 24, 36 tháng tùy theo từng sản phẩm và qui định của hãng.
- Sản phẩm bảo hành phải còn tình trạng nguyên vẹn, tem bảo hành còn nguyên có chữ ký trên tem bảo hành.
- Không bảo hành các sản phẩm bị chập điện, vô nước, cháy nổ, sét đánh gây cháy nổ ...
- Không bảo hành sản phẩm do người dùng úp firmware không đúng cách (bị lỗi vì sai firmware, úp firmware không đúng cách, đang úp rút điện ra, đang úp bị mất điện hay đang úp chưa xong vẫn ngắt điện hoặc reset giữa chừng ...) Tất cả các trường hợp này chúng tôi đều từ chối bảo hành.
- Thời gian tiếp nhận để kiểm tra và thời gian trả bảo hành (nếu sản phẩm do lỗi kỹ thuật) sẽ được báo lại quý khách hàng ngay sau khi kiểm tra lỗi và xác định rõ nguyên nhân.
- Khi khách hàng cần bảo hành sản phẩm khách hàng gửi trực tiếp đến cửa hàng và nhận lại sản phẩm bảo hành tại cửa hàng khi bảo hành hoàn thành.
- Đối với khách hàng gửi bảo hành bằng đơn vị vận chuyển đến trung tâm bảo hành của chúng tôi phải có thông tin và tên khách hàng cùng với địa chỉ rõ ràng. Mọi chi phí vận chuyển sản phẩm đến và gửi trả sản phẩm khi bảo hành hoàn thành khách hàng chịu cước phí vận chuyển 100% nếu gửi dịch vụ vận chuyển.
Sản phẩm bán chạy (Top sale)

Giá sốc online
Thiết bị phát sóng wifi Aruba Aruba 535 - AP535 Wi-Fi 6 Campus APs (Wifi chuẩn AX cao cấp)
4.500.000 ₫ -26.67%
3.300.000 ₫
.jpg)
Hàng chính hãng
Thiết bị định tuyến Router Wifi Archer BE230 (Router Wi-Fi 7 Băng Tần Kép BE3600)
Liên hệ

Chính hãng giảm sốc
Thiết bị phát sóng wifi Draytek VigorAP962C (WiFi 6 AX3000, Mesh WiFi, LAN PoE+ 2.5Gbps)
3.500.000 ₫ -10%
3.150.000 ₫

Giá sốc online
Thiết bị phát sóng wifi Aruba AP555 (AP555/IAP 555 Wifi 6)
7.600.000 ₫ -13.16%
6.600.000 ₫

Giá bao rẻ
Aruba AP/IAP315 thiết bị wifi cao cấp chuẩn AC wave2 (MU-MIMO)
1.200.000 ₫ -34.17%
790.000 ₫

Hàng chính hãng
Thiết bị phát sóng wifi Huawei AP362(11ax indoor,2+2 dual bands,smart antenna)
Liên hệ
Sản phẩm mới

Hàng chính hãng
Thiết bị chuyển mạch Switch Netgear GSM4212PX - M4250-10G2XF-PoE+ (GSM4212PX)
Liên hệ

Hàng chính hãng, COCQ đầy đủ
Thiết bị chuyển mạch Switch Netgear GSM4230PX - M4250-26G4XF-PoE+ (GSM4230PX)
Liên hệ