Camera IP 4G năng lượng mặt trời 4.0 Megapixel HIKVISION DS-2XS2T47G0-LDH/4G/C18S40
Hàng chính hãng
Hàng chính hãng
Giao hàng toàn quốc. Chúng tôi sử dụng các dịch vụ giao hàng và thanh toán tại nhà (COD) của Giaohangtietkiem, Viettel Post, GHN và những dịch vụ khác để giao hàng đến quý khách hàng trong thời gian sớm nhất.
Tại sao chọn phatsongwifi.com ?
-
Giao hàng & thu tiền tận nơi trên toàn quốc
-
Đổi trả trong vòng 7 ngày (Chỉ áp dụng cho một số sản phẩm)
-
Cam kết bảo hành đúng như mô tả của sản phẩm.
-
Nhà cung cấp giải pháp mạng và wifi chuyên nghiệp.
-
Hàng đúng như mô tả và sản phẩm luôn đạt chất lượng tốt nhất.
-
Mua hàng và tư vấn
-
Chăm sóc khách hàng
Camera IP 4G năng lượng mặt trời 4.0 Megapixel HIKVISION DS-2XS2T47G0-LDH/4G/C18S40
- HIKVISION DS-2XS2T47G0-LDH/4G/C18S40 là camera IP 4G dùng năng lượng mặt trời phù hợp cho các khu vực giám sát khó khăn trong việc đấu nối điện cho hệ thống camera.
- Với việc truyền tải mạng không dây 4G (LTE-TDD/LTE-FDD/TD-SCDMA/EVDO), đây là giải pháp tương thích với những vị trí khó thi công hệ thống điện và dây dẫn, điều kiện cung cấp Internet khó khăn như vùng miền núi, vùng khai thác mỏ, bến cảng, đi biển…
- Cảm biến hình ảnh: 1/1.8-inch Progressive Scan CMOS.
- Phát hiện chuyển động người bằng cảm biến PIR lên đến 15 mét.
- Tích hợp micro và loa đàm thoại 2 chiều.
- Hỗ trợ 4G (LTE-TDD/LTE-FDD/TD-SCDMA/EVDO).
- Tích hợp bộ nhớ 64GB eMMC.
- Tích hợp khe cắm thẻ nhớ microSD/SDHC/SDXC lên đến 256Gb.
- Pin dự phòng Ternary lithium 23.2Ah.
- Tiêu chuẩn chống bụi nước: IP67 (IEC 60529-2013).
Đặc tính kỹ thuật
Model | DS-2XS2T47G0-LDH/4G/C18S40 |
Camera | |
Image Sensor | 1/1.8-inch Progressive Scan CMOS |
Max. Resolution | 2688 × 1520 |
Min. Illumination | Color: 0.0005 Lux @ (F1.0, AGC ON), B/W: 0 Lux with white light |
Shutter Time | 1/3 s to 1/100,000 s |
Angle Adjustment | Solar Cover: Pan: 0° to 358°, tilt: -40° to 40° Camera: Pan: 0° to 360°,tilt: -60° to 0° |
Lens | |
Lens Type | Fixed focal lens, 4 and 6 mm optional |
Aperture | F1.0 |
Focal Length & FOV | 4 mm, horizontal FOV 95°, vertical FOV 51°, diagonal FOV 115° 6 mm, horizontal FOV 58°, vertical FOV 31°, diagonal FOV 69° |
Lens Mount | M16 |
DORI | |
DORI | 4mm, D: 77 m, O: 30 m, R: 15 m, I: 8 m 6mm, D: 116 m, O: 46 m, R: 23 m, I: 12 m |
Illuminator | |
Supplement Light Type | White Light |
Supplement Light Range | Performance mode: up to 30 m Proactive mode: up to 10 m |
Smart Supplement Light | Yes |
Video | |
Main Stream | 50 Hz: 12.5 fps (2688 × 1520, 1920 × 1080, 1280 × 720) 60 Hz: 15 fps (2688 × 1520, 1920 × 1080, 1280 × 720) |
Sub-Stream | 50 Hz: 12.5 fps (640 × 480, 640 × 360) 60 Hz: 15 fps (640 × 480, 640 × 360) |
Video Compression | Main stream: H.265/ H.264 Sub-stream: H.265/H.264/MJPEG H.264+: Performance mode: main stream supports H.265+: Performance mode: main stream supports |
Video Bit Rate | 32 Kbps to 8 Mbps |
H.264 Type | Baseline Profile/Main Profile/High Profile |
H.265 Type | Main Profile |
Bit Rate Control | CBR/VBR |
Scalable Video Coding (SVC) | H.265 and H.264 support |
Region Of Interest (ROI) | 1 fixed region for main stream |
Audio | |
Audio Sampling Rate | 8 kHz/16 kHz/32 kHz/44.1 kHz/48 kHz |
Environment Noise Filtering | Yes |
Audio Compression | G.711/G.722.1/G.726/MP2L2/PCM/AAC/MP3 |
Audio Bit Rate | 64 Kbps (G.711ulaw/G.711alaw)/16 Kbps (G.722.1)/16 Kbps (G.726)/32 to 192 Kbps (MP2L2)/8 to 320 Kbps (MP3)/16 to 64 Kbps (AAC) |
Network | |
Security | Password protection, complicated password, HTTPS encryption, IP address filter, Security Audit Log, basic and digest authentication for HTTP/HTTPS, TLS 1.1/1.2, WSSE and digest authentication for Open Network Video Interface |
Simultaneous Live View | Up to 6 channels |
API | Open Network Video Interface, ISAPI, SDK, ISUP |
Protocols | TCP/IP, ICMP, HTTP, FTP, DHCP, DNS, DDNS, RTP, RTSP, RTCP, NTP, UPnP, SMTP, IGMP, QoS, IPv6, UDP, Bonjour, SSL/TLS, SNMP, HTTPS, 802.1X |
User/Host | Up to 32 users. 3 user levels: administrator, operator and user |
Network Storage | Auto network replenishment (ANR) |
Client | iVMS-4200, Hik-Connect, Hik-Central Proactive mode: Hik-Connect |
Web Browser | Plug-in required live view: IE 10+ Plug-in free live view: Chrome 57.0+, Firefox 52.0+ Local service: Chrome 57.0+, Firefox 52.0+ |
Mobile Communication | |
Frequency | LTE-TDD: Band 38/40/41; LTE-FDD: Band 1/3/5/7/8/20/28; WCDMA: Band 1/5/8; GSM: band 3/5/8 |
Standard | LTE-TDD, LTE-FDD, WCDMA, GSM |
Image | |
SNR | ≥ 52 dB |
Wide Dynamic Range (WDR) | 120 dB |
Day/Night Switch | Day, Night, Auto, Schedule |
Image Enhancement | BLC, HLC, 3D DNR |
Image Settings | Rotate mode, saturation, brightness, contrast, sharpness, gain, white balance adjustable by client software or web browser |
PIR | |
PIR Angle | Horizontal: 100°, vertical: 80° |
PIR Range | Up to 15 m |
Interface | |
Ethernet Interface | 1 RJ45 10 M/100 M self-adaptive Ethernet port |
On-Board Storage | Built-in memory card slot, support microSD/SDHC/SDXC card, up to 256 GB Built-in 64 GB eMMC storage (50 GB avaible for recording) |
Built-In Microphone | Yes |
Built-In Speaker | Yes |
Reset Key | Yes |
Event | |
Basic Event | Motion detection, video tampering alarm, exception, PIR |
Linkage | Upload to memory card, notify surveillance center, audible warning, trigger recording, trigger capture, send email |
General | |
Power | Power Consumption and Current: Typical power scenarios: 1.85 W (4 G working) Standby scenarios: 40 mW Max. power consumption: 7.2 W Power Supply: 12 VDC ± 25% *For debugging only 40 W(deviation: ± 2 W) Solar panels Power Interface: Power supply interface: Φ5.5 mm coaxial power plug Extened solar panel: four-core aviation connector |
Material | ADC12 |
Storage Conditions | -20 °C to 50 °C (-4 °F to 122 °F). Humidity 95% or less (non-condensing) |
Language | 33 languages English, Russian, Estonian, Bulgarian, Hungarian, Greek, German, Italian, Czech, Slovak, French, Polish, Dutch, Portuguese, Spanish, Romanian, Danish, Swedish, Norwegian, Finnish, Croatian, Slovenian, Serbian, Turkish, Korean, Traditional Chinese, Thai, Vietnamese, Japanese, Latvian, Lithuanian, Portuguese (Brazil), Ukrainian |
General Function | Heartbeat, mirror, privacy mask, flash log, password reset via email, pixel counter |
Startup And Operating Conditions | -20 °C to 50 °C (-4 °F to 122 °F). Humidity 95% or less (non-condensing) |
Dimension | 614.8 mm × 390.5 mm × 760 mm |
Battery | |
Battery Type | Ternary lithium |
Capacity | 23.2 Ah |
Max. Charging Voltage | 8.4 V |
Operating Temperature | Charge: -20 °C to 45 °C (-4 °F to 113 °F). Charging Condition: -20 °C to 45 °C (-4 °F to 113 °F) (deviation: ± 5 °C) Discharge: -20 °C to 55 °C (-4 °F to 131 °F). Discharging Condition: -20 °C to 55 °C (-4 °F to 131 °F) (deviation: ± 5 °C) |
Battery Voltage | 5.5 V to 8.4 V |
Cycle Lifetime | Performance mode: 2.5 day Proactive mode: 4.5 day Standby mode: 24 days |
Battery Life | More than 500 cycles |
Approval | |
RF | FCC ID (FCC Part 15.247(BT or 2.4G)); CE-RED (EN 301489-1 V2.1.1(BT or 2.4G); EN 301489-17 V3.1.1(BT or 2.4G); EN 300328 V2.1.1(BT or 2.4G); EN 62311:2008(BT or 2.4G)); |
EMC | FCC SDoC (47 CFR Part 15, Subpart B); CE-EMC (EN 55032: 2015, EN 61000-3-2:2019, EN 61000-3-3:2013+A1:2019, EN 50130-4: 2011 +A1: 2014); RCM (AS/NZS CISPR 32: 2015) |
Safety | CB (IEC 62368-1:2014+A11); CE-LVD (EN 62368-1:2014/A11:2017); LOA (IEC/EN 60950-1) |
Environment | CE-RoHS (2011/65/EU); WEEE (2012/19/EU); Reach (Regulation (EC) No 1907/2006) |
Protection | IP67 (IEC 60529-2013) |
- Bảo hành: 24 tháng.
Camera IP 4G năng lượng mặt trời 4.0 Megapixel HIKVISION DS-2XS2T47G0-LDH/4G/C18S40
- HIKVISION DS-2XS2T47G0-LDH/4G/C18S40 là camera IP 4G dùng năng lượng mặt trời phù hợp cho các khu vực giám sát khó khăn trong việc đấu nối điện cho hệ thống camera.
- Với việc truyền tải mạng không dây 4G (LTE-TDD/LTE-FDD/TD-SCDMA/EVDO), đây là giải pháp tương thích với những vị trí khó thi công hệ thống điện và dây dẫn, điều kiện cung cấp Internet khó khăn như vùng miền núi, vùng khai thác mỏ, bến cảng, đi biển…
- Cảm biến hình ảnh: 1/1.8-inch Progressive Scan CMOS.
- Phát hiện chuyển động người bằng cảm biến PIR lên đến 15 mét.
- Tích hợp micro và loa đàm thoại 2 chiều.
- Hỗ trợ 4G (LTE-TDD/LTE-FDD/TD-SCDMA/EVDO).
- Tích hợp bộ nhớ 64GB eMMC.
- Tích hợp khe cắm thẻ nhớ microSD/SDHC/SDXC lên đến 256Gb.
- Pin dự phòng Ternary lithium 23.2Ah.
- Tiêu chuẩn chống bụi nước: IP67 (IEC 60529-2013).
Đặc tính kỹ thuật
Model | DS-2XS2T47G0-LDH/4G/C18S40 |
Camera | |
Image Sensor | 1/1.8-inch Progressive Scan CMOS |
Max. Resolution | 2688 × 1520 |
Min. Illumination | Color: 0.0005 Lux @ (F1.0, AGC ON), B/W: 0 Lux with white light |
Shutter Time | 1/3 s to 1/100,000 s |
Angle Adjustment | Solar Cover: Pan: 0° to 358°, tilt: -40° to 40° Camera: Pan: 0° to 360°,tilt: -60° to 0° |
Lens | |
Lens Type | Fixed focal lens, 4 and 6 mm optional |
Aperture | F1.0 |
Focal Length & FOV | 4 mm, horizontal FOV 95°, vertical FOV 51°, diagonal FOV 115° 6 mm, horizontal FOV 58°, vertical FOV 31°, diagonal FOV 69° |
Lens Mount | M16 |
DORI | |
DORI | 4mm, D: 77 m, O: 30 m, R: 15 m, I: 8 m 6mm, D: 116 m, O: 46 m, R: 23 m, I: 12 m |
Illuminator | |
Supplement Light Type | White Light |
Supplement Light Range | Performance mode: up to 30 m Proactive mode: up to 10 m |
Smart Supplement Light | Yes |
Video | |
Main Stream | 50 Hz: 12.5 fps (2688 × 1520, 1920 × 1080, 1280 × 720) 60 Hz: 15 fps (2688 × 1520, 1920 × 1080, 1280 × 720) |
Sub-Stream | 50 Hz: 12.5 fps (640 × 480, 640 × 360) 60 Hz: 15 fps (640 × 480, 640 × 360) |
Video Compression | Main stream: H.265/ H.264 Sub-stream: H.265/H.264/MJPEG H.264+: Performance mode: main stream supports H.265+: Performance mode: main stream supports |
Video Bit Rate | 32 Kbps to 8 Mbps |
H.264 Type | Baseline Profile/Main Profile/High Profile |
H.265 Type | Main Profile |
Bit Rate Control | CBR/VBR |
Scalable Video Coding (SVC) | H.265 and H.264 support |
Region Of Interest (ROI) | 1 fixed region for main stream |
Audio | |
Audio Sampling Rate | 8 kHz/16 kHz/32 kHz/44.1 kHz/48 kHz |
Environment Noise Filtering | Yes |
Audio Compression | G.711/G.722.1/G.726/MP2L2/PCM/AAC/MP3 |
Audio Bit Rate | 64 Kbps (G.711ulaw/G.711alaw)/16 Kbps (G.722.1)/16 Kbps (G.726)/32 to 192 Kbps (MP2L2)/8 to 320 Kbps (MP3)/16 to 64 Kbps (AAC) |
Network | |
Security | Password protection, complicated password, HTTPS encryption, IP address filter, Security Audit Log, basic and digest authentication for HTTP/HTTPS, TLS 1.1/1.2, WSSE and digest authentication for Open Network Video Interface |
Simultaneous Live View | Up to 6 channels |
API | Open Network Video Interface, ISAPI, SDK, ISUP |
Protocols | TCP/IP, ICMP, HTTP, FTP, DHCP, DNS, DDNS, RTP, RTSP, RTCP, NTP, UPnP, SMTP, IGMP, QoS, IPv6, UDP, Bonjour, SSL/TLS, SNMP, HTTPS, 802.1X |
User/Host | Up to 32 users. 3 user levels: administrator, operator and user |
Network Storage | Auto network replenishment (ANR) |
Client | iVMS-4200, Hik-Connect, Hik-Central Proactive mode: Hik-Connect |
Web Browser | Plug-in required live view: IE 10+ Plug-in free live view: Chrome 57.0+, Firefox 52.0+ Local service: Chrome 57.0+, Firefox 52.0+ |
Mobile Communication | |
Frequency | LTE-TDD: Band 38/40/41; LTE-FDD: Band 1/3/5/7/8/20/28; WCDMA: Band 1/5/8; GSM: band 3/5/8 |
Standard | LTE-TDD, LTE-FDD, WCDMA, GSM |
Image | |
SNR | ≥ 52 dB |
Wide Dynamic Range (WDR) | 120 dB |
Day/Night Switch | Day, Night, Auto, Schedule |
Image Enhancement | BLC, HLC, 3D DNR |
Image Settings | Rotate mode, saturation, brightness, contrast, sharpness, gain, white balance adjustable by client software or web browser |
PIR | |
PIR Angle | Horizontal: 100°, vertical: 80° |
PIR Range | Up to 15 m |
Interface | |
Ethernet Interface | 1 RJ45 10 M/100 M self-adaptive Ethernet port |
On-Board Storage | Built-in memory card slot, support microSD/SDHC/SDXC card, up to 256 GB Built-in 64 GB eMMC storage (50 GB avaible for recording) |
Built-In Microphone | Yes |
Built-In Speaker | Yes |
Reset Key | Yes |
Event | |
Basic Event | Motion detection, video tampering alarm, exception, PIR |
Linkage | Upload to memory card, notify surveillance center, audible warning, trigger recording, trigger capture, send email |
General | |
Power | Power Consumption and Current: Typical power scenarios: 1.85 W (4 G working) Standby scenarios: 40 mW Max. power consumption: 7.2 W Power Supply: 12 VDC ± 25% *For debugging only 40 W(deviation: ± 2 W) Solar panels Power Interface: Power supply interface: Φ5.5 mm coaxial power plug Extened solar panel: four-core aviation connector |
Material | ADC12 |
Storage Conditions | -20 °C to 50 °C (-4 °F to 122 °F). Humidity 95% or less (non-condensing) |
Language | 33 languages English, Russian, Estonian, Bulgarian, Hungarian, Greek, German, Italian, Czech, Slovak, French, Polish, Dutch, Portuguese, Spanish, Romanian, Danish, Swedish, Norwegian, Finnish, Croatian, Slovenian, Serbian, Turkish, Korean, Traditional Chinese, Thai, Vietnamese, Japanese, Latvian, Lithuanian, Portuguese (Brazil), Ukrainian |
General Function | Heartbeat, mirror, privacy mask, flash log, password reset via email, pixel counter |
Startup And Operating Conditions | -20 °C to 50 °C (-4 °F to 122 °F). Humidity 95% or less (non-condensing) |
Dimension | 614.8 mm × 390.5 mm × 760 mm |
Battery | |
Battery Type | Ternary lithium |
Capacity | 23.2 Ah |
Max. Charging Voltage | 8.4 V |
Operating Temperature | Charge: -20 °C to 45 °C (-4 °F to 113 °F). Charging Condition: -20 °C to 45 °C (-4 °F to 113 °F) (deviation: ± 5 °C) Discharge: -20 °C to 55 °C (-4 °F to 131 °F). Discharging Condition: -20 °C to 55 °C (-4 °F to 131 °F) (deviation: ± 5 °C) |
Battery Voltage | 5.5 V to 8.4 V |
Cycle Lifetime | Performance mode: 2.5 day Proactive mode: 4.5 day Standby mode: 24 days |
Battery Life | More than 500 cycles |
Approval | |
RF | FCC ID (FCC Part 15.247(BT or 2.4G)); CE-RED (EN 301489-1 V2.1.1(BT or 2.4G); EN 301489-17 V3.1.1(BT or 2.4G); EN 300328 V2.1.1(BT or 2.4G); EN 62311:2008(BT or 2.4G)); |
EMC | FCC SDoC (47 CFR Part 15, Subpart B); CE-EMC (EN 55032: 2015, EN 61000-3-2:2019, EN 61000-3-3:2013+A1:2019, EN 50130-4: 2011 +A1: 2014); RCM (AS/NZS CISPR 32: 2015) |
Safety | CB (IEC 62368-1:2014+A11); CE-LVD (EN 62368-1:2014/A11:2017); LOA (IEC/EN 60950-1) |
Environment | CE-RoHS (2011/65/EU); WEEE (2012/19/EU); Reach (Regulation (EC) No 1907/2006) |
Protection | IP67 (IEC 60529-2013) |
- Bảo hành: 24 tháng.
Vận chuyển
- BP. Giao hàng sẽ chốt đơn hàng, xác nhận lại đơn hàng và sẽ liên kết với các đơn vị vận chuyển như GHN, Giao Hàng Tiết Kiệm, Viettel Post ... để giao hàng đến quý khách hàng trong thời gian nhanh nhất.
- Tùy vào nhu cầu khách hàng có thể lựa chọn vận chuyển nhanh, hỏa tốc hay vận chuyển bình thường. Các cước phí sẽ được thông báo đến khách hàng trước khi gửi hàng.
Cước phí vận chuyển
- Miễn phí với các đơn hàng trong phạm vi giao hàng gần tại TP. Hồ Chí Minh.
- Miễn phí với các đơn hàng giá trị cao toàn quốc.
- Tính phí giao hàng với đơn hàng vận chuyển xa trong phạm vi TP. Hồ Chí Minh
- Tính cước phí giao hàng với đơn hàng giá trị thấp toàn quốc.
- Thông báo cước phí vận chuyển trước khi gửi hàng bảo hành sản phẩm đến khách hàng ở xa hoặc khách hàng có nhu cầu gửi cho đơn vị vận chuyển nhận dùm.
Chính sách đổi sản phẩm
- Sản phẩm đổi trả phải trong tình trạng còn nguyên vẹn.
- Được đổi sản phẩm cùng giá tiền hoặc cao hơn giá trị sản phẩm trước đó đã mua.
- Được đổi trả sản phẩm đối với các sản phẩm được áp dụng chế độ dùng thử 3 ngày.
Bảo hành
- Tất cả các sản phẩm cửa hàng chúng tôi bán ra đều có bảo hành từ 1, 3, 6, 12, 24, 36 tháng tùy theo từng sản phẩm và qui định của hãng.
- Sản phẩm bảo hành phải còn tình trạng nguyên vẹn, tem bảo hành còn nguyên có chữ ký trên tem bảo hành.
- Không bảo hành các sản phẩm bị chập điện, vô nước, cháy nổ, sét đánh gây cháy nổ ...
- Không bảo hành sản phẩm do người dùng úp firmware không đúng cách (bị lỗi vì sai firmware, úp firmware không đúng cách, đang úp rút điện ra, đang úp bị mất điện hay đang úp chưa xong vẫn ngắt điện hoặc reset giữa chừng ...) Tất cả các trường hợp này chúng tôi đều từ chối bảo hành.
- Thời gian tiếp nhận để kiểm tra và thời gian trả bảo hành (nếu sản phẩm do lỗi kỹ thuật) sẽ được báo lại quý khách hàng ngay sau khi kiểm tra lỗi và xác định rõ nguyên nhân.
- Khi khách hàng cần bảo hành sản phẩm khách hàng gửi trực tiếp đến cửa hàng và nhận lại sản phẩm bảo hành tại cửa hàng khi bảo hành hoàn thành.
- Đối với khách hàng gửi bảo hành bằng đơn vị vận chuyển đến trung tâm bảo hành của chúng tôi phải có thông tin và tên khách hàng cùng với địa chỉ rõ ràng. Mọi chi phí vận chuyển sản phẩm đến và gửi trả sản phẩm khi bảo hành hoàn thành khách hàng chịu cước phí vận chuyển 100% nếu gửi dịch vụ vận chuyển.
Vận chuyển
- BP. Giao hàng sẽ chốt đơn hàng, xác nhận lại đơn hàng và sẽ liên kết với các đơn vị vận chuyển như GHN, Giao Hàng Tiết Kiệm, Viettel Post ... để giao hàng đến quý khách hàng trong thời gian nhanh nhất.
- Tùy vào nhu cầu khách hàng có thể lựa chọn vận chuyển nhanh, hỏa tốc hay vận chuyển bình thường. Các cước phí sẽ được thông báo đến khách hàng trước khi gửi hàng.
Cước phí vận chuyển
- Miễn phí với các đơn hàng trong phạm vi giao hàng gần tại TP. Hồ Chí Minh.
- Miễn phí với các đơn hàng giá trị cao toàn quốc.
- Tính phí giao hàng với đơn hàng vận chuyển xa trong phạm vi TP. Hồ Chí Minh
- Tính cước phí giao hàng với đơn hàng giá trị thấp toàn quốc.
- Thông báo cước phí vận chuyển trước khi gửi hàng bảo hành sản phẩm đến khách hàng ở xa hoặc khách hàng có nhu cầu gửi cho đơn vị vận chuyển nhận dùm.
Chính sách đổi sản phẩm
- Sản phẩm đổi trả phải trong tình trạng còn nguyên vẹn.
- Được đổi sản phẩm cùng giá tiền hoặc cao hơn giá trị sản phẩm trước đó đã mua.
- Được đổi trả sản phẩm đối với các sản phẩm được áp dụng chế độ dùng thử 3 ngày.
Bảo hành
- Tất cả các sản phẩm cửa hàng chúng tôi bán ra đều có bảo hành từ 1, 3, 6, 12, 24, 36 tháng tùy theo từng sản phẩm và qui định của hãng.
- Sản phẩm bảo hành phải còn tình trạng nguyên vẹn, tem bảo hành còn nguyên có chữ ký trên tem bảo hành.
- Không bảo hành các sản phẩm bị chập điện, vô nước, cháy nổ, sét đánh gây cháy nổ ...
- Không bảo hành sản phẩm do người dùng úp firmware không đúng cách (bị lỗi vì sai firmware, úp firmware không đúng cách, đang úp rút điện ra, đang úp bị mất điện hay đang úp chưa xong vẫn ngắt điện hoặc reset giữa chừng ...) Tất cả các trường hợp này chúng tôi đều từ chối bảo hành.
- Thời gian tiếp nhận để kiểm tra và thời gian trả bảo hành (nếu sản phẩm do lỗi kỹ thuật) sẽ được báo lại quý khách hàng ngay sau khi kiểm tra lỗi và xác định rõ nguyên nhân.
- Khi khách hàng cần bảo hành sản phẩm khách hàng gửi trực tiếp đến cửa hàng và nhận lại sản phẩm bảo hành tại cửa hàng khi bảo hành hoàn thành.
- Đối với khách hàng gửi bảo hành bằng đơn vị vận chuyển đến trung tâm bảo hành của chúng tôi phải có thông tin và tên khách hàng cùng với địa chỉ rõ ràng. Mọi chi phí vận chuyển sản phẩm đến và gửi trả sản phẩm khi bảo hành hoàn thành khách hàng chịu cước phí vận chuyển 100% nếu gửi dịch vụ vận chuyển.
Sản phẩm bán chạy (Top sale)

Giảm sốc
Thiết bị phát sóng wifi Aruba Aruba 535 - AP535 Wi-Fi 6 Campus APs (Wifi chuẩn AX cao cấp)
4.500.000 ₫ -26.67%
3.300.000 ₫
.jpg)
Chính hãng giảm sốc
Thiết bị định tuyến Router Wifi Archer BE230 (Router Wi-Fi 7 Băng Tần Kép BE3600)
Liên hệ

Chính hãng giảm sốc
Thiết bị phát sóng wifi Draytek VigorAP962C (WiFi 6 AX3000, Mesh WiFi, LAN PoE+ 2.5Gbps)
3.500.000 ₫ -10%
3.150.000 ₫

Giá sốc online
Thiết bị phát sóng wifi Aruba AP555 (AP555/IAP 555 Wifi 6)
7.600.000 ₫ -13.16%
6.600.000 ₫

Giá bao rẻ
Aruba AP/IAP315 thiết bị wifi cao cấp chuẩn AC wave2 (MU-MIMO)
1.200.000 ₫ -34.17%
790.000 ₫

Hàng chính hãng
Thiết bị phát sóng wifi Huawei AP362(11ax indoor,2+2 dual bands,smart antenna)
Liên hệ
Sản phẩm mới

Hàng chính hãng, COCQ đầy đủ
Thiết bị chuyển mạch Switch Netgear GSM4230PX - M4250-26G4XF-PoE+ (GSM4230PX)
Liên hệ