logo
Logo
Giỏ hàng cart
...
Hotline mua hàng
...
Tư vấn chọn mua
48-port GE RJ45+4-port 10GE SFP+ Switch Ruijie RG-S5750C-48GT4XS-H-1
48-port GE RJ45+4-port 10GE SFP+ Switch Ruijie RG-S5750C-48GT4XS-H-1
Mô tả:

48-port GE RJ45+4-port 10GE SFP+ Switch Ruijie RG-S5750C-48GT4XS-H

... Hàng chính hãng

Tình trạng: Hàng chính hãng, có CO CQ đầy đủ
Cám ơn bạn đã gửi thông tin liên hệ.
ĐIỀN THÔNG TIN, ĐỂ NHẬN BÁO GIÁ SẢN PHẨM NÀY !
Mô tả:
Kho hàng:
Liên hệ
Mua nhiều:
Khách hàng cần mua số lượng vui lòng liên hệ 0777621381 - 0396827937 để có giá tốt.
Vận chuyển:

Giao hàng toàn quốc. Chúng tôi sử dụng các dịch vụ giao hàng và thanh toán tại nhà (COD) của Giaohangtietkiem, Viettel Post, GHN và những dịch vụ khác để giao hàng đến quý khách hàng trong thời gian sớm nhất.

Sản phẩm cùng thương hiệu

Tại sao chọn phatsongwifi.com ?

  • delivery
    Giao hàng & thu tiền tận nơi trên toàn quốc
  • delivery
    Đổi trả trong vòng 7 ngày (Chỉ áp dụng cho một số sản phẩm)
  • delivery
    Cam kết bảo hành đúng như mô tả của sản phẩm.
  • delivery
    Nhà cung cấp giải pháp mạng và wifi chuyên nghiệp.
  • delivery
    Hàng đúng như mô tả và sản phẩm luôn đạt chất lượng tốt nhất.
  • delivery
    Mua hàng và tư vấn
  • delivery
    Chăm sóc khách hàng

48-port GE RJ45+4-port 10GE SFP+ Switch Ruijie RG-S5750C-48GT4XS-H

- Hỗ trợ 48 cổng GE RJ45.

- 4 cổng 10GE SFP+.

- Tốc độ chuyển mạch: 598Gbps.

- Tốc độ chuyển gói tin: 252Mpps.

- Kích thước (WxDxH): 440 x 300 x 44 mm.

- Nhiệt độ hoạt động: 0°C~50°C.

Đặc tính kỹ thuật

Model  RG-S5750C-48GT4XS-H
Fixed port GE RJ45 port: 48
10GE SFP+ port: 4
Flexible card Card slot: 2
Card type: 1-port QSFP+ dedicated stack card
4-port 10GE SFP+ interface card
Management port ETH management port: 1
Console port (RJ45): 1
Console port (Mini USB): 1
USB 2.0 port: 1
Performance Switching capacity: 598Gbps/5.98Tbps
Forwarding rate: 252Mpps
MAC table size: 64,000
ARP table size: 20,000
Jumbo frame: 9216 Bytes
Packet buffer: 32Mbit
Physical Dimensions (WxDxH): 440 x 300 x 44 mm
Unit weight: 4.2kg
Power supply - Type: Hot swappable
- Redundancy: 1+1
- AC frequency: 50/60Hz
- Rated AC voltage: 100~240V
- Maximum AC voltage: 90~264V
- Rated HVDC voltage: 240V DC
- Maximum HVDC voltage: 192~288V DC
- Rated DC voltage: -36V ~ -72V DC
- Maximum power rating: 140W
- Idle power rating: 45W
Heat dissipation system - Dissipation mode: Air-cooled heat dissipation. Intelligent speed adjustment
- Number of fans: 3
- Airflow: Air flows in from the left and exhausts from the right
Certifications - Safety: EN 60960-1, IEC 60950-1
- EMC: EN 300 386
- Emissions: EN 55022, EN55032
- Immunity generic: EN 55024
- ESD: EN 61000-4-2
- Radiated: EN 61000-4-3
- EFT/Burst: EN 61000-4-4
- Surge: EN 61000-4-5
- Conducted: EN 61000-4-6
- Power frequency magnetic field: EN 61000-4-8
- Voltage dips and interruptions: EN 61000-4-11
- Harmonics: EN 61000-3-2
- Flicker: EN 61000-3-3
- Anti-gascorrosion: GB-T2423.51-2012(Refer to IEC 60068-2-60)
Operating temperature 0°C~ 50°C
Storage temperature -40°C~ 70°C
Operating humidity 10%~90% RH
Storage humidity 5%~95% RH
Operating altitude -500 ~ 5000m
MTBF(hours) 513460
Ethernet features Ethernet: Full-duplex, Half-duplex, Auto negotiation, Flow control on interface, Jumbo frames, Link aggregation(IEEE802.3ad, LACP, maximum 8 member ports per AP), 2048 maximum aggregation ports, Load balancing, Broadcast storm control
VLAN: IEEE802.1Q, 4094 VLAN ID, 4094 VLANIF interface, Access mode, Trunk mode, Default VLAN, Port-based VLAN, MAC-based VLAN, Protocol based VLAN, IP subnet-based VLAN, Voice VLAN, GVRP, Super VLAN, Private VLAN, Guest VLAN
MAC: Automatic learning and aging of MAC addresses, Static and dynamic MAC address entries, Interface-based and VLAN-based MAC address learning limiting, Sticky MAC, MAC address spoofing guard
ARP: Static ARP, Trusted ARP, Gratuitous ARP, Proxy ARP, Local proxy ARP, ARP trustworthiness detection, ARP-based IP guard
STP: STP(IEEE802.1D), RSTP(IEEE802.1w), MSTP (IEEE802.1s), 64 MST instances, Port Fast, BPDU guard, BPDU filter, TC guard, TC filter, Root guard, Auto edge, BPDU transparent transmission, BPDU tunnel, VLAN-Specific Spanning Tree(VSST, working with PVST, PVST+ and RPVST) 
ERPS: G.8032 v1/v2, Single-ring, Tangent-ring, Intersecting-ring, Load balancing
L2 multicast: IGMP v1/v2/v3 snooping, IGMP filter, IGMP fast leave, IGMP querier, IGMP security control, IGMP profile, MLD v1/v2 snooping, MLD filter, MLD fast leave, MLD source check
QinQ: Basic QinQ, Selective QinQ(Flexible QinQ), 1:1 VLAN switching, N:1 VLAN switching VLAN mapping, TPID configuration, MAC address replication, L2 transparent transmission, Priority replication, Priority mapping
IPv4/IPv6  IPv4 unicast routing: IPv4 static routing, RIPv1/v2, OSPFv2, BGP4, MBGP, IS-IS, PBR, VRF, ECMP, WCMP, Routing policies, 12000 IPv4 routing table
IPv6 unicast routing: IPv6 static routing, RIPng, OSPFv3, BGP4+, IS-ISv6, PBRv6, VRFv6, Packet–based load balancing and flow-based load balancing, 6000 IPv6 routing table
IPv6 feature: ND (Neighbor Discovery), 10000 ND entries, ND snooping, 6 over 4 manual tunnel, 6 to 4 auto tunnel, ISATAP, IPv4 over IPv6 tunnel, IPv6 over IPv6 tunnel, GRE tunnel (4 over 6), GRE tunnel (6 over 6), IPv6 extender option head, Manually configure local address, Automatically create local address, 0-64 bit mask, 65-128 bit mask
Multicast routing: IGMPv1/v2/v3, MLDv1/v2, PIM-DM, PIM-SM, PIM-SSM, PIM-DMv6, PIM-SMv6, MSDP, MCE, IGMP proxy, MLD proxy, Multicast static routing, 8000 IPv4 multicast
routing table, 4000 IPv6 multicast routing table
DHCP: DHCP server/relay/client, DHCPv6 server/relay/client, DHCP option 43/82/138
MPLS MPLS: MPLS labels and forwarding, LSP, LDP, Inter-domain LDP LSP
MPLS L3 VPN: BGP VPN, IS-IS VPN, OSPF VPN
Reliability BFD: Single-hop BFD, BFD for IPv4 static routes/OSPF/IS-IS/ BGP4/ VRRP/MPLS/PBR, BFD for IPv6 static routes/OSPFv3/IS-ISv6/BGP4+/VRRPv6/PBRv6
DLDP: DLDP for IPv4 static routes/OSPF/BGP4/VRRP/PBR
LLDP: IEEE802.1AB 2005, ANSI/TIA-1057, LLDP, LLDP-MED, LLDP-PoE
RLDP: Uni-directional link detection, Bi-directional forwarding detection, Downlink loop detection
VSU: 9 VSU(Virtual Switch Unit) stacked members, 80Gbps maximum stacking bandwidth with service port VSL connection, Traffic balancing
VRRP: VRRPv3, VRRP+
REUP: REUP(Ruijie Rapid Ethernet Uplink Protection Protocol for dual uplink backup, VLAN load balancing
GR: GR for RIP/OSPF/IS-IS/BGP/MPLS L3 VPN/LDP
RNS: RNS test for ICMP/DNS/TCP, Track support for RNS
QoS Stream classification: Classification based on IEEE802.1p/DSCP/TOS
Shaping: Rate-limit on ingress/egress traffic on interface
Congestion avoidance: RED, WRED, Tail drop
Congestion management: SP, WRR, DRR, WFQ, SP+WFQ, SP+WRR, SP+DRR, 8 queue priorities per port
ACL ACL entries: 3500 IPv4/v6 rules
ACL type: Standard IP ACL, Extended IP ACL, MAC-extended ACL, Time-based ACL, Expert ACL, ACL80, IPv6 ACL, SVI router ACL, ACL logging, ACL counter, ACL remark, ACL redirection, Security channel, Protected port, Port security
Security ARP security: ARP check, DAI, Trusted ARP, ARP trustworthiness detection, Gateway-targeted ARP spoofing prevention, ARP rate-limit
Attack defense: CPP (CPU Protection Policy), NFPP(Network Foundation Protection Policy) guard for ARP/IP/ICMP/DHCP/DHCPv6/ND/Self-defined attack, URPF
IP: IP source guard v4/v6, 3500 IPv4 source guard user capacity, 1500 IPv6 source guard user capacity
DHCP: DHCP snooping, DHCPv6 snooping, DHCP snooping on option 82
AAA: Local, RADIUS, RADIUS v6, TACACS+
IEEE802.1X: IEEE802.1X port/MAC based authentication, Dynamic VLAN and ACL assignment, MAC authentication bypass
Web portal: Ruijie 1st-Gen and 2nd-Gen portal authentication, Portal authentication/accounting, Portal detection and escape
Configuration Login: CLI, Console, Telnet, Telnet for IPv6, SSH v1.5/v2.0, SSH for IPv6, SCP, SNMPbased NMS, Web-based UI, Fast deploy(Ruijie Cloud App), Cloud management
File: Multiple boot configuration, Multiple firmware
Management Network: Ping(v4/v6), Traceroute(v4/v6), sFlow, SNMPv1/v2c/v3, HTTP, HTTPS, RMON(1,2,3,9), CWMP(TR069), Syslog, MIB, 
Application: DNS client v4/v6, TFTP Server/Client, TFTP Client v6, FTP Server/Client, FTP Server/Client v6, NTP Server/Client, NTP Server/Client v6, SNTP, EEE(IEEE802.3az), OpenFlow v1.0, OpenFlow v1.3, Hot patch, Z-PoE (Non-stop PoE)
Mirroring: Many-to-one mirroring, One-to-many mirroring, Flow-based mirroring, Over devices mirroring, VLAN-based mirroring, VLAN-filtering mirroring, AP-port mirroring, SPAN, RSPAN, ERSPAN
Hardware monitoring: Power supply monitoring, Fan status and alarm monitoring

- Bảo hành: 3 năm.

Xem thêm

48-port GE RJ45+4-port 10GE SFP+ Switch Ruijie RG-S5750C-48GT4XS-H

- Hỗ trợ 48 cổng GE RJ45.

- 4 cổng 10GE SFP+.

- Tốc độ chuyển mạch: 598Gbps.

- Tốc độ chuyển gói tin: 252Mpps.

- Kích thước (WxDxH): 440 x 300 x 44 mm.

- Nhiệt độ hoạt động: 0°C~50°C.

Đặc tính kỹ thuật

Model  RG-S5750C-48GT4XS-H
Fixed port GE RJ45 port: 48
10GE SFP+ port: 4
Flexible card Card slot: 2
Card type: 1-port QSFP+ dedicated stack card
4-port 10GE SFP+ interface card
Management port ETH management port: 1
Console port (RJ45): 1
Console port (Mini USB): 1
USB 2.0 port: 1
Performance Switching capacity: 598Gbps/5.98Tbps
Forwarding rate: 252Mpps
MAC table size: 64,000
ARP table size: 20,000
Jumbo frame: 9216 Bytes
Packet buffer: 32Mbit
Physical Dimensions (WxDxH): 440 x 300 x 44 mm
Unit weight: 4.2kg
Power supply - Type: Hot swappable
- Redundancy: 1+1
- AC frequency: 50/60Hz
- Rated AC voltage: 100~240V
- Maximum AC voltage: 90~264V
- Rated HVDC voltage: 240V DC
- Maximum HVDC voltage: 192~288V DC
- Rated DC voltage: -36V ~ -72V DC
- Maximum power rating: 140W
- Idle power rating: 45W
Heat dissipation system - Dissipation mode: Air-cooled heat dissipation. Intelligent speed adjustment
- Number of fans: 3
- Airflow: Air flows in from the left and exhausts from the right
Certifications - Safety: EN 60960-1, IEC 60950-1
- EMC: EN 300 386
- Emissions: EN 55022, EN55032
- Immunity generic: EN 55024
- ESD: EN 61000-4-2
- Radiated: EN 61000-4-3
- EFT/Burst: EN 61000-4-4
- Surge: EN 61000-4-5
- Conducted: EN 61000-4-6
- Power frequency magnetic field: EN 61000-4-8
- Voltage dips and interruptions: EN 61000-4-11
- Harmonics: EN 61000-3-2
- Flicker: EN 61000-3-3
- Anti-gascorrosion: GB-T2423.51-2012(Refer to IEC 60068-2-60)
Operating temperature 0°C~ 50°C
Storage temperature -40°C~ 70°C
Operating humidity 10%~90% RH
Storage humidity 5%~95% RH
Operating altitude -500 ~ 5000m
MTBF(hours) 513460
Ethernet features Ethernet: Full-duplex, Half-duplex, Auto negotiation, Flow control on interface, Jumbo frames, Link aggregation(IEEE802.3ad, LACP, maximum 8 member ports per AP), 2048 maximum aggregation ports, Load balancing, Broadcast storm control
VLAN: IEEE802.1Q, 4094 VLAN ID, 4094 VLANIF interface, Access mode, Trunk mode, Default VLAN, Port-based VLAN, MAC-based VLAN, Protocol based VLAN, IP subnet-based VLAN, Voice VLAN, GVRP, Super VLAN, Private VLAN, Guest VLAN
MAC: Automatic learning and aging of MAC addresses, Static and dynamic MAC address entries, Interface-based and VLAN-based MAC address learning limiting, Sticky MAC, MAC address spoofing guard
ARP: Static ARP, Trusted ARP, Gratuitous ARP, Proxy ARP, Local proxy ARP, ARP trustworthiness detection, ARP-based IP guard
STP: STP(IEEE802.1D), RSTP(IEEE802.1w), MSTP (IEEE802.1s), 64 MST instances, Port Fast, BPDU guard, BPDU filter, TC guard, TC filter, Root guard, Auto edge, BPDU transparent transmission, BPDU tunnel, VLAN-Specific Spanning Tree(VSST, working with PVST, PVST+ and RPVST) 
ERPS: G.8032 v1/v2, Single-ring, Tangent-ring, Intersecting-ring, Load balancing
L2 multicast: IGMP v1/v2/v3 snooping, IGMP filter, IGMP fast leave, IGMP querier, IGMP security control, IGMP profile, MLD v1/v2 snooping, MLD filter, MLD fast leave, MLD source check
QinQ: Basic QinQ, Selective QinQ(Flexible QinQ), 1:1 VLAN switching, N:1 VLAN switching VLAN mapping, TPID configuration, MAC address replication, L2 transparent transmission, Priority replication, Priority mapping
IPv4/IPv6  IPv4 unicast routing: IPv4 static routing, RIPv1/v2, OSPFv2, BGP4, MBGP, IS-IS, PBR, VRF, ECMP, WCMP, Routing policies, 12000 IPv4 routing table
IPv6 unicast routing: IPv6 static routing, RIPng, OSPFv3, BGP4+, IS-ISv6, PBRv6, VRFv6, Packet–based load balancing and flow-based load balancing, 6000 IPv6 routing table
IPv6 feature: ND (Neighbor Discovery), 10000 ND entries, ND snooping, 6 over 4 manual tunnel, 6 to 4 auto tunnel, ISATAP, IPv4 over IPv6 tunnel, IPv6 over IPv6 tunnel, GRE tunnel (4 over 6), GRE tunnel (6 over 6), IPv6 extender option head, Manually configure local address, Automatically create local address, 0-64 bit mask, 65-128 bit mask
Multicast routing: IGMPv1/v2/v3, MLDv1/v2, PIM-DM, PIM-SM, PIM-SSM, PIM-DMv6, PIM-SMv6, MSDP, MCE, IGMP proxy, MLD proxy, Multicast static routing, 8000 IPv4 multicast
routing table, 4000 IPv6 multicast routing table
DHCP: DHCP server/relay/client, DHCPv6 server/relay/client, DHCP option 43/82/138
MPLS MPLS: MPLS labels and forwarding, LSP, LDP, Inter-domain LDP LSP
MPLS L3 VPN: BGP VPN, IS-IS VPN, OSPF VPN
Reliability BFD: Single-hop BFD, BFD for IPv4 static routes/OSPF/IS-IS/ BGP4/ VRRP/MPLS/PBR, BFD for IPv6 static routes/OSPFv3/IS-ISv6/BGP4+/VRRPv6/PBRv6
DLDP: DLDP for IPv4 static routes/OSPF/BGP4/VRRP/PBR
LLDP: IEEE802.1AB 2005, ANSI/TIA-1057, LLDP, LLDP-MED, LLDP-PoE
RLDP: Uni-directional link detection, Bi-directional forwarding detection, Downlink loop detection
VSU: 9 VSU(Virtual Switch Unit) stacked members, 80Gbps maximum stacking bandwidth with service port VSL connection, Traffic balancing
VRRP: VRRPv3, VRRP+
REUP: REUP(Ruijie Rapid Ethernet Uplink Protection Protocol for dual uplink backup, VLAN load balancing
GR: GR for RIP/OSPF/IS-IS/BGP/MPLS L3 VPN/LDP
RNS: RNS test for ICMP/DNS/TCP, Track support for RNS
QoS Stream classification: Classification based on IEEE802.1p/DSCP/TOS
Shaping: Rate-limit on ingress/egress traffic on interface
Congestion avoidance: RED, WRED, Tail drop
Congestion management: SP, WRR, DRR, WFQ, SP+WFQ, SP+WRR, SP+DRR, 8 queue priorities per port
ACL ACL entries: 3500 IPv4/v6 rules
ACL type: Standard IP ACL, Extended IP ACL, MAC-extended ACL, Time-based ACL, Expert ACL, ACL80, IPv6 ACL, SVI router ACL, ACL logging, ACL counter, ACL remark, ACL redirection, Security channel, Protected port, Port security
Security ARP security: ARP check, DAI, Trusted ARP, ARP trustworthiness detection, Gateway-targeted ARP spoofing prevention, ARP rate-limit
Attack defense: CPP (CPU Protection Policy), NFPP(Network Foundation Protection Policy) guard for ARP/IP/ICMP/DHCP/DHCPv6/ND/Self-defined attack, URPF
IP: IP source guard v4/v6, 3500 IPv4 source guard user capacity, 1500 IPv6 source guard user capacity
DHCP: DHCP snooping, DHCPv6 snooping, DHCP snooping on option 82
AAA: Local, RADIUS, RADIUS v6, TACACS+
IEEE802.1X: IEEE802.1X port/MAC based authentication, Dynamic VLAN and ACL assignment, MAC authentication bypass
Web portal: Ruijie 1st-Gen and 2nd-Gen portal authentication, Portal authentication/accounting, Portal detection and escape
Configuration Login: CLI, Console, Telnet, Telnet for IPv6, SSH v1.5/v2.0, SSH for IPv6, SCP, SNMPbased NMS, Web-based UI, Fast deploy(Ruijie Cloud App), Cloud management
File: Multiple boot configuration, Multiple firmware
Management Network: Ping(v4/v6), Traceroute(v4/v6), sFlow, SNMPv1/v2c/v3, HTTP, HTTPS, RMON(1,2,3,9), CWMP(TR069), Syslog, MIB, 
Application: DNS client v4/v6, TFTP Server/Client, TFTP Client v6, FTP Server/Client, FTP Server/Client v6, NTP Server/Client, NTP Server/Client v6, SNTP, EEE(IEEE802.3az), OpenFlow v1.0, OpenFlow v1.3, Hot patch, Z-PoE (Non-stop PoE)
Mirroring: Many-to-one mirroring, One-to-many mirroring, Flow-based mirroring, Over devices mirroring, VLAN-based mirroring, VLAN-filtering mirroring, AP-port mirroring, SPAN, RSPAN, ERSPAN
Hardware monitoring: Power supply monitoring, Fan status and alarm monitoring

- Bảo hành: 3 năm.

Xem thêm
Xem thêm
Xem thêm

Vận chuyển

  • BP. Giao hàng sẽ chốt đơn hàng, xác nhận lại đơn hàng và sẽ liên kết với các đơn vị vận chuyển như GHN, Giao Hàng Tiết Kiệm, Viettel Post ... để giao hàng đến quý khách hàng trong thời gian nhanh nhất.
  • Tùy vào nhu cầu khách hàng có thể lựa chọn vận chuyển nhanh, hỏa tốc hay vận chuyển bình thường. Các cước phí sẽ được thông báo đến khách hàng trước khi gửi hàng.

Cước phí vận chuyển

  • Miễn phí với các đơn hàng trong phạm vi giao hàng gần tại TP. Hồ Chí Minh.
  • Miễn phí với các đơn hàng giá trị cao toàn quốc.
  • Tính phí giao hàng với đơn hàng vận chuyển xa trong phạm vi TP. Hồ Chí Minh
  • Tính cước phí giao hàng với đơn hàng giá trị thấp toàn quốc.
  • Thông báo cước phí vận chuyển trước khi gửi hàng bảo hành sản phẩm đến khách hàng ở xa hoặc khách hàng có nhu cầu gửi cho đơn vị vận chuyển nhận dùm.

Chính sách đổi sản phẩm

  • Sản phẩm đổi trả phải trong tình trạng còn nguyên vẹn.
  • Được đổi sản phẩm cùng giá tiền hoặc cao hơn giá trị sản phẩm trước đó đã mua.
  • Được đổi trả sản phẩm đối với các sản phẩm được áp dụng chế độ dùng thử 3 ngày.

Bảo hành

  • Tất cả các sản phẩm cửa hàng chúng tôi bán ra đều có bảo hành từ 1, 3, 6, 12, 24, 36 tháng tùy theo từng sản phẩm và qui định của hãng.
  • Sản phẩm bảo hành phải còn tình trạng nguyên vẹn, tem bảo hành còn nguyên có chữ ký trên tem bảo hành.
  • Không bảo hành các sản phẩm bị chập điện, vô nước, cháy nổ, sét đánh gây cháy nổ ...
  • Không bảo hành sản phẩm do người dùng úp firmware không đúng cách (bị lỗi vì sai firmware, úp firmware không đúng cách, đang úp rút điện ra, đang úp bị mất điện hay đang úp chưa xong vẫn ngắt điện hoặc reset giữa chừng ...) Tất cả các trường hợp này chúng tôi đều từ chối bảo hành.
  • Thời gian tiếp nhận để kiểm tra và thời gian trả bảo hành (nếu sản phẩm do lỗi kỹ thuật) sẽ được báo lại quý khách hàng ngay sau khi kiểm tra lỗi và xác định rõ nguyên nhân.
  • Khi khách hàng cần bảo hành sản phẩm khách hàng gửi trực tiếp đến cửa hàng và nhận lại sản phẩm bảo hành tại cửa hàng khi bảo hành hoàn thành.
  • Đối với khách hàng gửi bảo hành bằng đơn vị vận chuyển đến trung tâm bảo hành của chúng tôi phải có thông tin và tên khách hàng cùng với địa chỉ rõ ràng. Mọi chi phí vận chuyển sản phẩm đến và gửi trả sản phẩm khi bảo hành hoàn thành khách hàng chịu cước phí vận chuyển 100% nếu gửi dịch vụ vận chuyển.
Xem thêm
Mô tả sản phẩm
Xem thêm
Thông số kỹ thuật
Xem thêm
Ứng dụng sản phẩm
Xem thêm
Sản phẩm đi kèm
Xem thêm
Thanh toán & Bảo hành

Vận chuyển

  • BP. Giao hàng sẽ chốt đơn hàng, xác nhận lại đơn hàng và sẽ liên kết với các đơn vị vận chuyển như GHN, Giao Hàng Tiết Kiệm, Viettel Post ... để giao hàng đến quý khách hàng trong thời gian nhanh nhất.
  • Tùy vào nhu cầu khách hàng có thể lựa chọn vận chuyển nhanh, hỏa tốc hay vận chuyển bình thường. Các cước phí sẽ được thông báo đến khách hàng trước khi gửi hàng.

Cước phí vận chuyển

  • Miễn phí với các đơn hàng trong phạm vi giao hàng gần tại TP. Hồ Chí Minh.
  • Miễn phí với các đơn hàng giá trị cao toàn quốc.
  • Tính phí giao hàng với đơn hàng vận chuyển xa trong phạm vi TP. Hồ Chí Minh
  • Tính cước phí giao hàng với đơn hàng giá trị thấp toàn quốc.
  • Thông báo cước phí vận chuyển trước khi gửi hàng bảo hành sản phẩm đến khách hàng ở xa hoặc khách hàng có nhu cầu gửi cho đơn vị vận chuyển nhận dùm.

Chính sách đổi sản phẩm

  • Sản phẩm đổi trả phải trong tình trạng còn nguyên vẹn.
  • Được đổi sản phẩm cùng giá tiền hoặc cao hơn giá trị sản phẩm trước đó đã mua.
  • Được đổi trả sản phẩm đối với các sản phẩm được áp dụng chế độ dùng thử 3 ngày.

Bảo hành

  • Tất cả các sản phẩm cửa hàng chúng tôi bán ra đều có bảo hành từ 1, 3, 6, 12, 24, 36 tháng tùy theo từng sản phẩm và qui định của hãng.
  • Sản phẩm bảo hành phải còn tình trạng nguyên vẹn, tem bảo hành còn nguyên có chữ ký trên tem bảo hành.
  • Không bảo hành các sản phẩm bị chập điện, vô nước, cháy nổ, sét đánh gây cháy nổ ...
  • Không bảo hành sản phẩm do người dùng úp firmware không đúng cách (bị lỗi vì sai firmware, úp firmware không đúng cách, đang úp rút điện ra, đang úp bị mất điện hay đang úp chưa xong vẫn ngắt điện hoặc reset giữa chừng ...) Tất cả các trường hợp này chúng tôi đều từ chối bảo hành.
  • Thời gian tiếp nhận để kiểm tra và thời gian trả bảo hành (nếu sản phẩm do lỗi kỹ thuật) sẽ được báo lại quý khách hàng ngay sau khi kiểm tra lỗi và xác định rõ nguyên nhân.
  • Khi khách hàng cần bảo hành sản phẩm khách hàng gửi trực tiếp đến cửa hàng và nhận lại sản phẩm bảo hành tại cửa hàng khi bảo hành hoàn thành.
  • Đối với khách hàng gửi bảo hành bằng đơn vị vận chuyển đến trung tâm bảo hành của chúng tôi phải có thông tin và tên khách hàng cùng với địa chỉ rõ ràng. Mọi chi phí vận chuyển sản phẩm đến và gửi trả sản phẩm khi bảo hành hoàn thành khách hàng chịu cước phí vận chuyển 100% nếu gửi dịch vụ vận chuyển.
Xem thêm

Sản phẩm cùng thương hiệu

Sản phẩm bán chạy (Top sale)

Wifi chuyên dụng
Wifi chuyên dụng
Switch
Switch
Router
Router
UTM/Firewall
UTM/Firewall
Cáp mạng và phụ kiện
Cáp mạng và phụ kiện
Màn hình (LCD)
Màn hình (LCD)
Lưu trữ - NAS, SAN
Lưu trữ - NAS, SAN
SFP, SFP+, QSFP ...
SFP, SFP+, QSFP ...
Chuyên cung cấp thiết bị CNTT của các hãng như Cisco, Fortinet, Ruckus, Aruba, HPE, Dell, Unifi, TP-Link ...
Địa chỉ: 888/67/4 Lạc Long Quân , P. 8, Q. Tân Bình, TP.HCM (liên hệ trước khi tới shop)