16-Port GE + 2-Port Gigabit SFP Switch CISCO C1200-16T-2G
Switch Cisco C1200-16T-2G là thuộc dòng Catalyst 1200, được trang bị 16 cổng GE và 2 cổng Uplink SFP, được thiết kế không quạt nhỏ gọn phù hợp trong môi trường làm việc như văn phòng doanh nghiệp vừa và nhỏ.
- Switch Access Cisco C1200-16T-2G 18-Ports Gigabit Ethernet.
- Lan Port: 16x 10/100/1000 ports.
- Uplink Port: 2x Gigabit SFP.
- Switch type: Rack-mountable, Fanless.
- Switching capacity: 36Gbps.
- Forwarding rate: 26.78 mpps.
- Console port: RJ-45 console and USB Type C port.
- Management: CLI, Telnet, SSH, Web, App mobile, Cloud.
Tính năng
- Dễ dàng cấu hình và quản lý: Switch kết nối các ứng dụng trên Cloud giúp đồng bộ hệ thống và thông qua bảng điều khiển trên giao diện web hoặc trên App mobile công việc của các quản trị viên hệ thống dễ dàng hơn bao giờ hết.
- Hiệu suất mạnh mẽ, tin cậy: Switch có cấu hình mạnh mẽ mang tới hiệu suất cao giúp tăng tốc thời gian truyền tệp, cải thiện tình trạng mạng chậm và ì ạch.
- Routing Layer 3: Đây là tính năng này cho phép bạn phân đoạn mạng của mình thành các nhóm làm việc riêng biệt và giao tiếp qua các VLAN mà không làm giảm hiệu suất của ứng dụng. Do đó, bạn có thể quản lý định tuyến nội bộ bằng bộ chuyển mạch của mình và dành bộ định tuyến của bạn cho lưu lượng truy cập bên ngoài và bảo mật, giúp mạng của bạn hoạt động hiệu quả hơn.
- Bảo mật mạng: Switch tích hợp bảo mật mạng để giảm nguy cơ tấn công, với bảo mật cổng IEEE 802.1X để kiểm soát quyền truy cập vào mạng của bạn, ngăn chặn tấn công từ chối dịch vụ (DoS) và Kiểm soát truy cập mở rộng Danh sách (ACL) để bảo vệ các phần nhạy cảm của mạng khỏi người dùng trái phép và bảo vệ chống lại các cuộc tấn công mạng.
- Thiết kế linh hoạt và nhỏ gọn: Tuy là switch bắt rack nhưng C1200-16T-2G có thiết kế không quạt khá nhỏ gọn có thể dễ dàng lắp đặt trong tủ mạng hoặc vị trí khác mà không làm ảnh hưởng tới không gian.
Thông số kỹ thuật
Capacity in millions of packets per second (mpps) (64-byte packets) | 26.78 Mpps |
Switching capacity in gigabits per second (Gbps) | 36 Gbps |
Jumbo frames | Frame sizes up to 9000 bytes. The default MTU is 2000 bytes |
MAC table | 8000 addresses |
Dying gasp | Upon power loss/failure the switch can withstand >= 16 ms on detecting a 12V input drop |
Chip guard | Detects tampering attempts and responds during boot-up |
Boot integrity | Boot integrity visibility allows Cisco's platform identity and software integrity information to be visible and actionable |
Power consumption (worst case) | System power consumption: 110V=18.63W; 220V=18.37W |
Heat dissipation (BTU/hr) | 64.46 |
RJ-45 ports | 16x 1Gigabit Ethernet ports; 2x 1Gigabit SFP ports |
Console port | Cisco Standard RJ-45 console and USB Type C port |
Buttons | Reset button |
Cabling type | Unshielded Twisted Pair (UTP) Category 5e or better for 1000BASE-T |
LEDs | System, Link/Act, PoE, Speed |
Flash | 512MB |
CPU | Dual-core ARM at 1.4 GHz |
DRAM | 1 GB DDR4 |
Packet buffer | 1.5 MB |
Unit dimensions (W x D x H) | 268 x 272 x 44 mm |
Unit weight | 1.78kg |
Power | 100 to 240V 50 to 60 Hz |
Certifications | UL (UL 62368), CSA (CSA 22.2), CE mark, FCC Part 15 (CFR 47) Class A |
Operating temperature | 23° to 122°F (-5° to 50°C) for other models |
Storage temperature | -13° to 158°F (-25° to 70°C) |
Operating humidity | 10% to 90%, relative, noncondensing |
Storage humidity | 10% to 90%, relative, noncondensing |
Fan (number) | Fanless |
MTBF at 25°C (hours) | 2,165,105 |
- Xuất xứ: Trung Quốc.
- Bảo hành: 12 tháng.