14 x GE RJ45 ports (including 1 x DMZ port, 1 x Mgmt port, 1 x HA port, 12 x switch ports), 2 x Shared Media pairs (Including 2 x GE RJ45 ports, 2 x SFP slots). Max managed FortiAPs (Total/Tunnel) 32/16
Thiết bị tường lửa Firewall Fortinet 80E / Router Fortinet 80E
Sốc xanh mặt
Sốc xanh mặt
14 x GE RJ45 ports (including 1 x DMZ port, 1 x Mgmt port, 1 x HA port, 12 x switch ports), 2 x Shared Media pairs (Including 2 x GE RJ45 ports, 2 x SFP slots). Max managed FortiAPs (Total/Tunnel) 32/16
Giao hàng toàn quốc. Chúng tôi sử dụng các dịch vụ giao hàng và thanh toán tại nhà (COD) của Giaohangtietkiem, Viettel Post, GHN và những dịch vụ khác để giao hàng đến quý khách hàng trong thời gian sớm nhất.
Tại sao chọn phatsongwifi.com ?
-
Giao hàng & thu tiền tận nơi trên toàn quốc
-
Đổi trả trong vòng 7 ngày (Chỉ áp dụng cho một số sản phẩm)
-
Cam kết bảo hành đúng như mô tả của sản phẩm.
-
Nhà cung cấp giải pháp mạng và wifi chuyên nghiệp.
-
Hàng đúng như mô tả và sản phẩm luôn đạt chất lượng tốt nhất.
-
Mua hàng và tư vấn
-
Chăm sóc khách hàng
FG-80E Overview
FG-80E is the Fortinet NGFW Entry-level Series FortiGate 80E firewall. The FortiGate 80E series offers an excellent Security and SD-WAN solution in a compact fanless desktop form factor for enterprise branch offices and mid-sized businesses.
Quick Spec
Table 1 shows the quick spec.
SKU | FG-80E |
Firewall | 4 Gbps |
IPS | 450 Mbps |
NGFW | 360 Mbps |
Threat Protection | 250 Mbps |
Interfaces | 14x GE RJ45 ports (including 1x DMZ port, 1x Mgmt port, 1x HA port, 12x switch ports),
2x Shared Media pairs (including 2x GE RJ45 ports, 2x SFP slots) |
Product Details
Figure 1 shows the front view of FG-80E.

Note:
① | Console Port |
Figure 2 shows the rear view of FG-80E.

Note:
① | USB Port |
② | 12x GE RJ45 Ports |
③ | 2x GE RJ45 DMZ/HA Ports |
④ | 2x GE RJ45/SFP Shared Media Pairs |
Compare to Similar Item
Table 2 shows the comparison of FG-90E and FG-80E.
Sku | FG-90E | FG-80E |
Firewall | 4 Gbps | 4 Gbps |
IPS | 470 Mbps | 450 Mbps |
NGFW | 375 Mbps | 360 Mbps |
Threat Protection | 270 Mbps | 250 Mbps |
Interfaces | 16x GE RJ45 ports (including 2x WAN ports, 1x DMZ port, 1x HA port, 12x switch ports) | 14x GE RJ45 ports (including 1x DMZ port, 1x Mgmt port, 1x HA port, 12x switch ports),
2x Shared Media pairs (including 2x GE RJ45 ports, 2x SFP slots) |
Get More Information
Do you have any question about the FG-80E?
Contact us now via Live Chat or sales@innotel.com.vn
FG-80E Specification |
|
Type | FORTIGATE 80E |
Hardware Specifications |
|
GE RJ45/SFP Shared Media Pairs | 2 |
GE RJ45 Ports | 12 |
GE RJ45 PoE/+ Ports | – |
GE RJ45 DMZ/HA Ports | 2 |
USB Ports | 1 |
Console (RJ45) | 1 |
Internal Storage | – |
System Performance and Capacity |
|
Firewall Throughput (1518 / 512 / 64 byte UDP packets) | 4 / 4 / 4 Gbps |
Firewall Latency (64 byte UDP Packets) | 3 μs |
Firewall Throughput (Packet per Second) | 6 Mpps |
Concurrent Sessions (TCP) | 1.3 Million |
New Sessions/Second (TCP) | 30,000 |
Firewall Policies | 5,000 |
IPsec VPN Throughput (512 byte) | 2.5 Gbps |
Gateway-to-Gateway IPsec VPN Tunnels | 200 |
Client-to-Gateway IPsec VPN Tunnels | 2,500 |
SSL-VPN Throughput | 200 Mbps |
Concurrent SSL-VPN Users (Recommended Maximum, Tunnel Mode) | 200 |
SSL Inspection Throughput (IPS, avg. HTTPS) | 135 Mbps |
SSL Inspection CPS (IPS, avg. HTTPS) | 135 |
SSL Inspection Concurrent Session (IPS, avg. HTTPS) | 95,000 |
Application Control Throughput (HTTP 64K) | 900 Mbps |
CAPWAP Throughput (HTTP 64K) | 920 Mbps |
Virtual Domains (Default / Maximum) | 10 / 10 |
Maximum Number of Switches Supported | 8 |
Maximum Number of FortiAPs (Total / Tunnel Mode) | 32 / 16 |
Maximum Number of FortiTokens | 500 |
Maximum Number of Registered FortiClients | 200 |
High Availability Configurations | Active / Active, Active / Passive, Clustering |
System Performance |
|
IPS Throughput | 450 Mbps |
NGFW Throughput | 360 Mbps |
Threat Protection Throughput | 250 Mbps |
Dimensions and Power |
|
Height x Width x Length | 1.65 x 8.5 x 7 inches
42 x 216 x 178 mm |
Form Factor | Desktop |
Power Required | 100–240V AC, 50–60 Hz |
Power Consumption (Average / Maximum) | 18 W / 25 W |
Current (Maximum) | 100V AC / 0.25A, 240V AC / 0.11A |
Heat Dissipation | 85.30 BTU/h |
Operating Environment and Certifications |
|
Operating Temperature | 32–104°F (0–40°C) |
Storage Temperature | -31–158°F (-35–70°C) |
Humidity | 10–90% non-condensing |
Noise Level | Fanless 0 dBA |
Operating Altitude | Up to 16,404 ft (5,000 m) |
Compliance | FCC Part 15B, Class B, CE, RCM, VCCI, UL/cUL, CB, BSMI |
Certifications | ICSA Labs: Firewall, IPsec, IPS, Antivirus, SSL-VPN |
FG-80E Overview
FG-80E is the Fortinet NGFW Entry-level Series FortiGate 80E firewall. The FortiGate 80E series offers an excellent Security and SD-WAN solution in a compact fanless desktop form factor for enterprise branch offices and mid-sized businesses.
Quick Spec
Table 1 shows the quick spec.
SKU | FG-80E |
Firewall | 4 Gbps |
IPS | 450 Mbps |
NGFW | 360 Mbps |
Threat Protection | 250 Mbps |
Interfaces | 14x GE RJ45 ports (including 1x DMZ port, 1x Mgmt port, 1x HA port, 12x switch ports),
2x Shared Media pairs (including 2x GE RJ45 ports, 2x SFP slots) |
Product Details
Figure 1 shows the front view of FG-80E.

Note:
① | Console Port |
Figure 2 shows the rear view of FG-80E.

Note:
① | USB Port |
② | 12x GE RJ45 Ports |
③ | 2x GE RJ45 DMZ/HA Ports |
④ | 2x GE RJ45/SFP Shared Media Pairs |
Compare to Similar Item
Table 2 shows the comparison of FG-90E and FG-80E.
Sku | FG-90E | FG-80E |
Firewall | 4 Gbps | 4 Gbps |
IPS | 470 Mbps | 450 Mbps |
NGFW | 375 Mbps | 360 Mbps |
Threat Protection | 270 Mbps | 250 Mbps |
Interfaces | 16x GE RJ45 ports (including 2x WAN ports, 1x DMZ port, 1x HA port, 12x switch ports) | 14x GE RJ45 ports (including 1x DMZ port, 1x Mgmt port, 1x HA port, 12x switch ports),
2x Shared Media pairs (including 2x GE RJ45 ports, 2x SFP slots) |
Get More Information
Do you have any question about the FG-80E?
Contact us now via Live Chat or sales@innotel.com.vn
FG-80E Specification |
|
Type | FORTIGATE 80E |
Hardware Specifications |
|
GE RJ45/SFP Shared Media Pairs | 2 |
GE RJ45 Ports | 12 |
GE RJ45 PoE/+ Ports | – |
GE RJ45 DMZ/HA Ports | 2 |
USB Ports | 1 |
Console (RJ45) | 1 |
Internal Storage | – |
System Performance and Capacity |
|
Firewall Throughput (1518 / 512 / 64 byte UDP packets) | 4 / 4 / 4 Gbps |
Firewall Latency (64 byte UDP Packets) | 3 μs |
Firewall Throughput (Packet per Second) | 6 Mpps |
Concurrent Sessions (TCP) | 1.3 Million |
New Sessions/Second (TCP) | 30,000 |
Firewall Policies | 5,000 |
IPsec VPN Throughput (512 byte) | 2.5 Gbps |
Gateway-to-Gateway IPsec VPN Tunnels | 200 |
Client-to-Gateway IPsec VPN Tunnels | 2,500 |
SSL-VPN Throughput | 200 Mbps |
Concurrent SSL-VPN Users (Recommended Maximum, Tunnel Mode) | 200 |
SSL Inspection Throughput (IPS, avg. HTTPS) | 135 Mbps |
SSL Inspection CPS (IPS, avg. HTTPS) | 135 |
SSL Inspection Concurrent Session (IPS, avg. HTTPS) | 95,000 |
Application Control Throughput (HTTP 64K) | 900 Mbps |
CAPWAP Throughput (HTTP 64K) | 920 Mbps |
Virtual Domains (Default / Maximum) | 10 / 10 |
Maximum Number of Switches Supported | 8 |
Maximum Number of FortiAPs (Total / Tunnel Mode) | 32 / 16 |
Maximum Number of FortiTokens | 500 |
Maximum Number of Registered FortiClients | 200 |
High Availability Configurations | Active / Active, Active / Passive, Clustering |
System Performance |
|
IPS Throughput | 450 Mbps |
NGFW Throughput | 360 Mbps |
Threat Protection Throughput | 250 Mbps |
Dimensions and Power |
|
Height x Width x Length | 1.65 x 8.5 x 7 inches
42 x 216 x 178 mm |
Form Factor | Desktop |
Power Required | 100–240V AC, 50–60 Hz |
Power Consumption (Average / Maximum) | 18 W / 25 W |
Current (Maximum) | 100V AC / 0.25A, 240V AC / 0.11A |
Heat Dissipation | 85.30 BTU/h |
Operating Environment and Certifications |
|
Operating Temperature | 32–104°F (0–40°C) |
Storage Temperature | -31–158°F (-35–70°C) |
Humidity | 10–90% non-condensing |
Noise Level | Fanless 0 dBA |
Operating Altitude | Up to 16,404 ft (5,000 m) |
Compliance | FCC Part 15B, Class B, CE, RCM, VCCI, UL/cUL, CB, BSMI |
Certifications | ICSA Labs: Firewall, IPsec, IPS, Antivirus, SSL-VPN |
Vận chuyển
- BP. Giao hàng sẽ chốt đơn hàng, xác nhận lại đơn hàng và sẽ liên kết với các đơn vị vận chuyển như GHN, Giao Hàng Tiết Kiệm, Viettel Post ... để giao hàng đến quý khách hàng trong thời gian nhanh nhất.
- Tùy vào nhu cầu khách hàng có thể lựa chọn vận chuyển nhanh, hỏa tốc hay vận chuyển bình thường. Các cước phí sẽ được thông báo đến khách hàng trước khi gửi hàng.
Cước phí vận chuyển
- Miễn phí với các đơn hàng trong phạm vi giao hàng gần tại TP. Hồ Chí Minh.
- Miễn phí với các đơn hàng giá trị cao toàn quốc.
- Tính phí giao hàng với đơn hàng vận chuyển xa trong phạm vi TP. Hồ Chí Minh
- Tính cước phí giao hàng với đơn hàng giá trị thấp toàn quốc.
- Thông báo cước phí vận chuyển trước khi gửi hàng bảo hành sản phẩm đến khách hàng ở xa hoặc khách hàng có nhu cầu gửi cho đơn vị vận chuyển nhận dùm.
Chính sách đổi sản phẩm
- Sản phẩm đổi trả phải trong tình trạng còn nguyên vẹn.
- Được đổi sản phẩm cùng giá tiền hoặc cao hơn giá trị sản phẩm trước đó đã mua.
- Được đổi trả sản phẩm đối với các sản phẩm được áp dụng chế độ dùng thử 3 ngày.
Bảo hành
- Tất cả các sản phẩm cửa hàng chúng tôi bán ra đều có bảo hành từ 1, 3, 6, 12, 24, 36 tháng tùy theo từng sản phẩm và qui định của hãng.
- Sản phẩm bảo hành phải còn tình trạng nguyên vẹn, tem bảo hành còn nguyên có chữ ký trên tem bảo hành.
- Không bảo hành các sản phẩm bị chập điện, vô nước, cháy nổ, sét đánh gây cháy nổ ...
- Không bảo hành sản phẩm do người dùng úp firmware không đúng cách (bị lỗi vì sai firmware, úp firmware không đúng cách, đang úp rút điện ra, đang úp bị mất điện hay đang úp chưa xong vẫn ngắt điện hoặc reset giữa chừng ...) Tất cả các trường hợp này chúng tôi đều từ chối bảo hành.
- Thời gian tiếp nhận để kiểm tra và thời gian trả bảo hành (nếu sản phẩm do lỗi kỹ thuật) sẽ được báo lại quý khách hàng ngay sau khi kiểm tra lỗi và xác định rõ nguyên nhân.
- Khi khách hàng cần bảo hành sản phẩm khách hàng gửi trực tiếp đến cửa hàng và nhận lại sản phẩm bảo hành tại cửa hàng khi bảo hành hoàn thành.
- Đối với khách hàng gửi bảo hành bằng đơn vị vận chuyển đến trung tâm bảo hành của chúng tôi phải có thông tin và tên khách hàng cùng với địa chỉ rõ ràng. Mọi chi phí vận chuyển sản phẩm đến và gửi trả sản phẩm khi bảo hành hoàn thành khách hàng chịu cước phí vận chuyển 100% nếu gửi dịch vụ vận chuyển.
Vận chuyển
- BP. Giao hàng sẽ chốt đơn hàng, xác nhận lại đơn hàng và sẽ liên kết với các đơn vị vận chuyển như GHN, Giao Hàng Tiết Kiệm, Viettel Post ... để giao hàng đến quý khách hàng trong thời gian nhanh nhất.
- Tùy vào nhu cầu khách hàng có thể lựa chọn vận chuyển nhanh, hỏa tốc hay vận chuyển bình thường. Các cước phí sẽ được thông báo đến khách hàng trước khi gửi hàng.
Cước phí vận chuyển
- Miễn phí với các đơn hàng trong phạm vi giao hàng gần tại TP. Hồ Chí Minh.
- Miễn phí với các đơn hàng giá trị cao toàn quốc.
- Tính phí giao hàng với đơn hàng vận chuyển xa trong phạm vi TP. Hồ Chí Minh
- Tính cước phí giao hàng với đơn hàng giá trị thấp toàn quốc.
- Thông báo cước phí vận chuyển trước khi gửi hàng bảo hành sản phẩm đến khách hàng ở xa hoặc khách hàng có nhu cầu gửi cho đơn vị vận chuyển nhận dùm.
Chính sách đổi sản phẩm
- Sản phẩm đổi trả phải trong tình trạng còn nguyên vẹn.
- Được đổi sản phẩm cùng giá tiền hoặc cao hơn giá trị sản phẩm trước đó đã mua.
- Được đổi trả sản phẩm đối với các sản phẩm được áp dụng chế độ dùng thử 3 ngày.
Bảo hành
- Tất cả các sản phẩm cửa hàng chúng tôi bán ra đều có bảo hành từ 1, 3, 6, 12, 24, 36 tháng tùy theo từng sản phẩm và qui định của hãng.
- Sản phẩm bảo hành phải còn tình trạng nguyên vẹn, tem bảo hành còn nguyên có chữ ký trên tem bảo hành.
- Không bảo hành các sản phẩm bị chập điện, vô nước, cháy nổ, sét đánh gây cháy nổ ...
- Không bảo hành sản phẩm do người dùng úp firmware không đúng cách (bị lỗi vì sai firmware, úp firmware không đúng cách, đang úp rút điện ra, đang úp bị mất điện hay đang úp chưa xong vẫn ngắt điện hoặc reset giữa chừng ...) Tất cả các trường hợp này chúng tôi đều từ chối bảo hành.
- Thời gian tiếp nhận để kiểm tra và thời gian trả bảo hành (nếu sản phẩm do lỗi kỹ thuật) sẽ được báo lại quý khách hàng ngay sau khi kiểm tra lỗi và xác định rõ nguyên nhân.
- Khi khách hàng cần bảo hành sản phẩm khách hàng gửi trực tiếp đến cửa hàng và nhận lại sản phẩm bảo hành tại cửa hàng khi bảo hành hoàn thành.
- Đối với khách hàng gửi bảo hành bằng đơn vị vận chuyển đến trung tâm bảo hành của chúng tôi phải có thông tin và tên khách hàng cùng với địa chỉ rõ ràng. Mọi chi phí vận chuyển sản phẩm đến và gửi trả sản phẩm khi bảo hành hoàn thành khách hàng chịu cước phí vận chuyển 100% nếu gửi dịch vụ vận chuyển.
Sản phẩm bán chạy (Top sale)

Giảm sốc
Thiết bị phát sóng wifi Aruba Aruba 535 - AP535 Wi-Fi 6 Campus APs (Wifi chuẩn AX cao cấp)
4.500.000 ₫ -26.67%
3.300.000 ₫
.jpg)
Hàng mới 100%
Thiết bị định tuyến Router Wifi Archer BE230 (Router Wi-Fi 7 Băng Tần Kép BE3600)
Liên hệ

Chính hãng giảm sốc
Thiết bị phát sóng wifi Draytek VigorAP962C (WiFi 6 AX3000, Mesh WiFi, LAN PoE+ 2.5Gbps)
3.500.000 ₫ -10%
3.150.000 ₫

Giá sốc online
Thiết bị phát sóng wifi Aruba AP555 (AP555/IAP 555 Wifi 6)
7.600.000 ₫ -13.16%
6.600.000 ₫

Giá bao rẻ
Aruba AP/IAP315 thiết bị wifi cao cấp chuẩn AC wave2 (MU-MIMO)
1.200.000 ₫ -34.17%
790.000 ₫

Hàng chính hãng
Thiết bị phát sóng wifi Huawei AP362(11ax indoor,2+2 dual bands,smart antenna)
Liên hệ
Sản phẩm mới

Hàng chính hãng
Thiết bị chuyển mạch Switch Netgear GSM4212PX - M4250-10G2XF-PoE+ (GSM4212PX)
Liên hệ