logo
Logo
Giỏ hàng cart
...
Hotline mua hàng
...
Tư vấn chọn mua
Thiết bị phát sóng wifi Cisco 3702I-C-K9-1
Thiết bị phát sóng wifi Cisco 3702I-C-K9-1
Mô tả:
This Cisco Aironet 3702i Access Point is for indoor environments using internal antennas 802.11ac with 4x4 multiple-input multiple-output (MIMO) technology with three spatial streams, offering sustained 1.3-Gbps rates over a greater range for more capacity and reliability than competing access points.

Thiết bị phát sóng wifi Cisco 3702I-C-K9

... Giá rẻ quá

Giá:
Bảo hành:
Tình trạng: Like new 99%
Khuyến mãi: Chương trình khuyến mãi tại phatsongwifi.com
  • Giá đã được giảm trực tiếp vào giá bán. Áp dụng giá cho đến khi có thông báo mới.
Cám ơn bạn đã gửi thông tin liên hệ.
ĐIỀN THÔNG TIN, ĐỂ NHẬN BÁO GIÁ SẢN PHẨM NÀY !
Mô tả:
This Cisco Aironet 3702i Access Point is for indoor environments using internal antennas 802.11ac with 4x4 multiple-input multiple-output (MIMO) technology with three spatial streams, offering sustained 1.3-Gbps rates over a greater range for more capacity and reliability than competing access points.
Kho hàng:
Liên hệ
Mua nhiều:
Khách hàng cần mua số lượng vui lòng liên hệ 0901188385 - 0907591863 - 0396827937 để có giá tốt.
Vận chuyển:

Giao hàng toàn quốc. Chúng tôi sử dụng các dịch vụ giao hàng và thanh toán tại nhà (COD) của Giaohangtietkiem, Viettel Post, GHN và những dịch vụ khác để giao hàng đến quý khách hàng trong thời gian sớm nhất.

Sản phẩm cùng thương hiệu

Tại sao chọn phatsongwifi.com ?

  • delivery
    Giao hàng & thu tiền tận nơi trên toàn quốc
  • delivery
    Đổi trả trong vòng 7 ngày (Chỉ áp dụng cho một số sản phẩm)
  • delivery
    Cam kết bảo hành đúng như mô tả của sản phẩm.
  • delivery
    Nhà cung cấp giải pháp mạng và wifi chuyên nghiệp.
  • delivery
    Hàng đúng như mô tả và sản phẩm luôn đạt chất lượng tốt nhất.
  • delivery
    Mua hàng và tư vấn
  • delivery
    Chăm sóc khách hàng
Software
  • Cisco Unified Wireless Network Software Release 7.6 or later

Supported wireless LAN controllers

  • Cisco 2500 Series Wireless Controllers, Cisco Wireless Controller Module for ISR G2, Cisco Wireless services Module 2 (WiSM2) for Catalyst 6500 Series Switches, Cisco 5500 Series Wireless controllers, Cisco Flex 7500 Series Wireless Controllers, Cisco 8500 Series Wireless Controllers, cisco Virtual Wireless Controller
  • Cisco 5760 Wireless LAN Controller, Cisco Catalyst 3850 Series Switches

802.11n version 2.0 (and related) capabilities

  • 4x4 MIMO with three spatial streams
  • Maximal ratio combining (MRC)
  • 802.11n and 802.11a/g beamforming
  • 20- and 40-MHz channels
  • PHY data rates up to 450 Mbps (40 MHz with 5 GHz)
  • Packet aggregation: A-MPDU (Tx/Rx), A-MSDU (Tx/Rx)
  • 802.11 dynamic frequency selection (DFS)
  • Cyclic shift diversity (CSD) support

802.11ac Wave 1 capabilities

  • 4x4 MIMO with three spatial streams
  • MRC
  • 802.11ac beamforming
  • 20-, 40-, and 80-MHz channels
  • PHY data rates up to 1.3 Gbps (80 MHz with 5 GHz)
  • Packet aggregation: A-MPDU (Tx/Rx), A-MSDU (Tx/Rx)
  • 802.11 DFS
  • CSD support

Maximum transmit power

  • 2.4 GHz
    • 802.11b
      • 23 dBm, 4 antennas
    • 802.11g
      • 23 dBm, 4 antennas
    • 802.11n (HT20)
      • 23 dBm, 4 antennas
  • 5 GHz
    • 802.11a
      • 23 dBm, 4 antennas
    • 802.11n (HT20)
      • 23 dBm, 4 antennas
    • 802.11n (HT40)
      • 23 dBm, 4 antennas
  • 802.11ac
    • non-HT80: 23 dBm, 4 antennas
    • VHT20 23 dBm, 4 antennas
    • VHT40: 23 dBm, 4 antennas
    • VHT80: 23 dBm, 4 antennas
    • VHT20-STBC: 23 dBm, 4 antennas
    • VHT40-STBC: 23 dBm, 4 antennas
    • VHT80-STBC: 23 dBm, 4 antennas

Integrated antenna

  • 2.4 GHz, gain 4 dBi, internal omni, horizontal beamwidth 360°
  • 5 GHz, gain 6 dBi, internal omni, horizontal beamwidth 360°

External antenna (sold separately)

  • Certified for use with antenna gains up to 6 dBi (2.4 GHz and 5 GHz)
  • Cisco offers the industry's broadest selection of antennas, delivering optimal coverage for a variety of deployment scenarios

Interfaces

  • 10/100/1000BASE-T autosensing (RJ-45)
  • Management console port (RJ-45)

Indicators

  • Status LED indicates boot loader status, association status, operating status, boot loader warnings, boot loader errors

Dimensions (W x L x H)

  • Access point (without mounting bracket): 8.7 x 8.7 x 2.11 in. (22.1 x 22.1 x 5.4 cm)

Weight

  • 2.5 lb (1.13 kg)

Environmental

  • Non operating (storage) temperature: -22° to 158°F (-30° to 70°C)
  • Non operating (storage) altitude test: 25˚C, 15,000 ft.
  • Operating temperature: 32° to 104°F (0° to 40°C)
  • Operating humidity: 10% to 90% percent (noncondensing)
  • Operating altitude test: 40˚C, 9843 ft.

System memory

  • 512 MB DRAM
  • 64 MB flash

Input power requirements

  • 44 to 57 VDC
  • Power supply and power injector: 100 to 240 VAC; 50 to 60 Hz

Power draw

  • 15W
  • Note: When deployed using a Power over Ethernet (PoE) specification, the power drawn from the power sourcing equipment will be higher by some amount dependent on the length of the interconnecting cable.

Powering options

  • Aironet 3700 without an add-on module
    • 802.3at PoE+
    • Enhanced PoE
    • Cisco AP3700 power injectors (AIR-PWRINJ4=)
    • Cisco AP3700 local power supply (AIR-PWR-B=)
  • Note: If 802.3af PoE is the source of power, the access point will dynamically shift from 4x4 to 3x3 and come up under PoE.
  • Aironet 3700 with an add-on module
    • 802.3at PoE+
    • Enhanced PoE
    • Cisco AP3700 power injectors (AIR-PWRINJ4=)
    • Cisco AP3700 local power supply (AIR-PWR-B=)
  • Note: If 802.3af PoE is the source of power, the access point with module will dynamically shift from x4 to 2x2 and come up under PoE.

Warranty

  • Limited lifetime hardware warranty

Compliance standards

  • UL 60950-1
  • CAN/CSA-C22.2 No. 60950-1
  • UL 2043
  • IEC 60950-1
  • EN 60950-1
  • EN 50155
  • Radio approvals:
  • FCC Part 15.247, 15.407
  • RSS-210 (Canada)
  • EN 300.328, EN 301.893 (Europe)
  • ARIB-STD 66 (Japan)
  • ARIB-STD T71 (Japan)
  • EMI and susceptibility (Class B)
  • FCC Part 15.107 and 15.109
  • ICES-003 (Canada)
  • VCCI (Japan)
  • EN 301.489-1 and -17 (Europe)
  • EN 60601-1-2 EMC requirements for the Medical Directive 93/42/EEC
  • IEEE standards:
  • IEEE 802.11a/b/g, 802.11n, 802.11h, 802.11d
  • IEEE 802.11ac Draft 5
  • Security:
  • 802.11i, Wi-Fi Protected Access 2 (WPA2), WPA
  • 802.1X
  • Advanced Encryption Standards (AES), Temporal Key Integrity Protocol (TKIP)
  • Extensible Authentication Protocol (EAP) types:
  • EAP-Transport Layer Security (TLS)
  • EAP-Tunneled TLS (TTLS) or Microsoft Challenge Handshake Authentication Protocol Version 2
  • MSCHAPv2)
  • Protected EAP (PEAP) v0 or EAP-MSCHAPv2
  • EAP-Flexible Authentication via Secure Tunneling (FAST)
  • PEAP v1 or EAP-Generic Token Card (GTC)
  • EAP-Subscriber Identity Module (SIM)
  • Multimedia:
  • Wi-Fi Multimedia (WMM)
  • Other:
  • FCC Bulletin OET-65C
  • RSS-102
Xem thêm
Software
  • Cisco Unified Wireless Network Software Release 7.6 or later

Supported wireless LAN controllers

  • Cisco 2500 Series Wireless Controllers, Cisco Wireless Controller Module for ISR G2, Cisco Wireless services Module 2 (WiSM2) for Catalyst 6500 Series Switches, Cisco 5500 Series Wireless controllers, Cisco Flex 7500 Series Wireless Controllers, Cisco 8500 Series Wireless Controllers, cisco Virtual Wireless Controller
  • Cisco 5760 Wireless LAN Controller, Cisco Catalyst 3850 Series Switches

802.11n version 2.0 (and related) capabilities

  • 4x4 MIMO with three spatial streams
  • Maximal ratio combining (MRC)
  • 802.11n and 802.11a/g beamforming
  • 20- and 40-MHz channels
  • PHY data rates up to 450 Mbps (40 MHz with 5 GHz)
  • Packet aggregation: A-MPDU (Tx/Rx), A-MSDU (Tx/Rx)
  • 802.11 dynamic frequency selection (DFS)
  • Cyclic shift diversity (CSD) support

802.11ac Wave 1 capabilities

  • 4x4 MIMO with three spatial streams
  • MRC
  • 802.11ac beamforming
  • 20-, 40-, and 80-MHz channels
  • PHY data rates up to 1.3 Gbps (80 MHz with 5 GHz)
  • Packet aggregation: A-MPDU (Tx/Rx), A-MSDU (Tx/Rx)
  • 802.11 DFS
  • CSD support

Maximum transmit power

  • 2.4 GHz
    • 802.11b
      • 23 dBm, 4 antennas
    • 802.11g
      • 23 dBm, 4 antennas
    • 802.11n (HT20)
      • 23 dBm, 4 antennas
  • 5 GHz
    • 802.11a
      • 23 dBm, 4 antennas
    • 802.11n (HT20)
      • 23 dBm, 4 antennas
    • 802.11n (HT40)
      • 23 dBm, 4 antennas
  • 802.11ac
    • non-HT80: 23 dBm, 4 antennas
    • VHT20 23 dBm, 4 antennas
    • VHT40: 23 dBm, 4 antennas
    • VHT80: 23 dBm, 4 antennas
    • VHT20-STBC: 23 dBm, 4 antennas
    • VHT40-STBC: 23 dBm, 4 antennas
    • VHT80-STBC: 23 dBm, 4 antennas

Integrated antenna

  • 2.4 GHz, gain 4 dBi, internal omni, horizontal beamwidth 360°
  • 5 GHz, gain 6 dBi, internal omni, horizontal beamwidth 360°

External antenna (sold separately)

  • Certified for use with antenna gains up to 6 dBi (2.4 GHz and 5 GHz)
  • Cisco offers the industry's broadest selection of antennas, delivering optimal coverage for a variety of deployment scenarios

Interfaces

  • 10/100/1000BASE-T autosensing (RJ-45)
  • Management console port (RJ-45)

Indicators

  • Status LED indicates boot loader status, association status, operating status, boot loader warnings, boot loader errors

Dimensions (W x L x H)

  • Access point (without mounting bracket): 8.7 x 8.7 x 2.11 in. (22.1 x 22.1 x 5.4 cm)

Weight

  • 2.5 lb (1.13 kg)

Environmental

  • Non operating (storage) temperature: -22° to 158°F (-30° to 70°C)
  • Non operating (storage) altitude test: 25˚C, 15,000 ft.
  • Operating temperature: 32° to 104°F (0° to 40°C)
  • Operating humidity: 10% to 90% percent (noncondensing)
  • Operating altitude test: 40˚C, 9843 ft.

System memory

  • 512 MB DRAM
  • 64 MB flash

Input power requirements

  • 44 to 57 VDC
  • Power supply and power injector: 100 to 240 VAC; 50 to 60 Hz

Power draw

  • 15W
  • Note: When deployed using a Power over Ethernet (PoE) specification, the power drawn from the power sourcing equipment will be higher by some amount dependent on the length of the interconnecting cable.

Powering options

  • Aironet 3700 without an add-on module
    • 802.3at PoE+
    • Enhanced PoE
    • Cisco AP3700 power injectors (AIR-PWRINJ4=)
    • Cisco AP3700 local power supply (AIR-PWR-B=)
  • Note: If 802.3af PoE is the source of power, the access point will dynamically shift from 4x4 to 3x3 and come up under PoE.
  • Aironet 3700 with an add-on module
    • 802.3at PoE+
    • Enhanced PoE
    • Cisco AP3700 power injectors (AIR-PWRINJ4=)
    • Cisco AP3700 local power supply (AIR-PWR-B=)
  • Note: If 802.3af PoE is the source of power, the access point with module will dynamically shift from x4 to 2x2 and come up under PoE.

Warranty

  • Limited lifetime hardware warranty

Compliance standards

  • UL 60950-1
  • CAN/CSA-C22.2 No. 60950-1
  • UL 2043
  • IEC 60950-1
  • EN 60950-1
  • EN 50155
  • Radio approvals:
  • FCC Part 15.247, 15.407
  • RSS-210 (Canada)
  • EN 300.328, EN 301.893 (Europe)
  • ARIB-STD 66 (Japan)
  • ARIB-STD T71 (Japan)
  • EMI and susceptibility (Class B)
  • FCC Part 15.107 and 15.109
  • ICES-003 (Canada)
  • VCCI (Japan)
  • EN 301.489-1 and -17 (Europe)
  • EN 60601-1-2 EMC requirements for the Medical Directive 93/42/EEC
  • IEEE standards:
  • IEEE 802.11a/b/g, 802.11n, 802.11h, 802.11d
  • IEEE 802.11ac Draft 5
  • Security:
  • 802.11i, Wi-Fi Protected Access 2 (WPA2), WPA
  • 802.1X
  • Advanced Encryption Standards (AES), Temporal Key Integrity Protocol (TKIP)
  • Extensible Authentication Protocol (EAP) types:
  • EAP-Transport Layer Security (TLS)
  • EAP-Tunneled TLS (TTLS) or Microsoft Challenge Handshake Authentication Protocol Version 2
  • MSCHAPv2)
  • Protected EAP (PEAP) v0 or EAP-MSCHAPv2
  • EAP-Flexible Authentication via Secure Tunneling (FAST)
  • PEAP v1 or EAP-Generic Token Card (GTC)
  • EAP-Subscriber Identity Module (SIM)
  • Multimedia:
  • Wi-Fi Multimedia (WMM)
  • Other:
  • FCC Bulletin OET-65C
  • RSS-102
Xem thêm
Xem thêm
Xem thêm

Vận chuyển

  • BP. Giao hàng sẽ chốt đơn hàng, xác nhận lại đơn hàng và sẽ liên kết với các đơn vị vận chuyển như GHN, Giao Hàng Tiết Kiệm, Viettel Post ... để giao hàng đến quý khách hàng trong thời gian nhanh nhất.
  • Tùy vào nhu cầu khách hàng có thể lựa chọn vận chuyển nhanh, hỏa tốc hay vận chuyển bình thường. Các cước phí sẽ được thông báo đến khách hàng trước khi gửi hàng.

Cước phí vận chuyển

  • Miễn phí với các đơn hàng trong phạm vi giao hàng gần tại TP. Hồ Chí Minh.
  • Miễn phí với các đơn hàng giá trị cao toàn quốc.
  • Tính phí giao hàng với đơn hàng vận chuyển xa trong phạm vi TP. Hồ Chí Minh
  • Tính cước phí giao hàng với đơn hàng giá trị thấp toàn quốc.
  • Thông báo cước phí vận chuyển trước khi gửi hàng bảo hành sản phẩm đến khách hàng ở xa hoặc khách hàng có nhu cầu gửi cho đơn vị vận chuyển nhận dùm.

Chính sách đổi sản phẩm

  • Sản phẩm đổi trả phải trong tình trạng còn nguyên vẹn.
  • Được đổi sản phẩm cùng giá tiền hoặc cao hơn giá trị sản phẩm trước đó đã mua.
  • Được đổi trả sản phẩm đối với các sản phẩm được áp dụng chế độ dùng thử 3 ngày.

Bảo hành

  • Tất cả các sản phẩm cửa hàng chúng tôi bán ra đều có bảo hành từ 1, 3, 6, 12, 24, 36 tháng tùy theo từng sản phẩm và qui định của hãng.
  • Sản phẩm bảo hành phải còn tình trạng nguyên vẹn, tem bảo hành còn nguyên có chữ ký trên tem bảo hành.
  • Không bảo hành các sản phẩm bị chập điện, vô nước, cháy nổ, sét đánh gây cháy nổ ...
  • Không bảo hành sản phẩm do người dùng úp firmware không đúng cách (bị lỗi vì sai firmware, úp firmware không đúng cách, đang úp rút điện ra, đang úp bị mất điện hay đang úp chưa xong vẫn ngắt điện hoặc reset giữa chừng ...) Tất cả các trường hợp này chúng tôi đều từ chối bảo hành.
  • Thời gian tiếp nhận để kiểm tra và thời gian trả bảo hành (nếu sản phẩm do lỗi kỹ thuật) sẽ được báo lại quý khách hàng ngay sau khi kiểm tra lỗi và xác định rõ nguyên nhân.
  • Khi khách hàng cần bảo hành sản phẩm khách hàng gửi trực tiếp đến cửa hàng và nhận lại sản phẩm bảo hành tại cửa hàng khi bảo hành hoàn thành.
  • Đối với khách hàng gửi bảo hành bằng đơn vị vận chuyển đến trung tâm bảo hành của chúng tôi phải có thông tin và tên khách hàng cùng với địa chỉ rõ ràng. Mọi chi phí vận chuyển sản phẩm đến và gửi trả sản phẩm khi bảo hành hoàn thành khách hàng chịu cước phí vận chuyển 100% nếu gửi dịch vụ vận chuyển.
Xem thêm
Mô tả sản phẩm
Xem thêm
Thông số kỹ thuật
Xem thêm
Ứng dụng sản phẩm
Xem thêm
Sản phẩm đi kèm
Xem thêm
Thanh toán & Bảo hành

Vận chuyển

  • BP. Giao hàng sẽ chốt đơn hàng, xác nhận lại đơn hàng và sẽ liên kết với các đơn vị vận chuyển như GHN, Giao Hàng Tiết Kiệm, Viettel Post ... để giao hàng đến quý khách hàng trong thời gian nhanh nhất.
  • Tùy vào nhu cầu khách hàng có thể lựa chọn vận chuyển nhanh, hỏa tốc hay vận chuyển bình thường. Các cước phí sẽ được thông báo đến khách hàng trước khi gửi hàng.

Cước phí vận chuyển

  • Miễn phí với các đơn hàng trong phạm vi giao hàng gần tại TP. Hồ Chí Minh.
  • Miễn phí với các đơn hàng giá trị cao toàn quốc.
  • Tính phí giao hàng với đơn hàng vận chuyển xa trong phạm vi TP. Hồ Chí Minh
  • Tính cước phí giao hàng với đơn hàng giá trị thấp toàn quốc.
  • Thông báo cước phí vận chuyển trước khi gửi hàng bảo hành sản phẩm đến khách hàng ở xa hoặc khách hàng có nhu cầu gửi cho đơn vị vận chuyển nhận dùm.

Chính sách đổi sản phẩm

  • Sản phẩm đổi trả phải trong tình trạng còn nguyên vẹn.
  • Được đổi sản phẩm cùng giá tiền hoặc cao hơn giá trị sản phẩm trước đó đã mua.
  • Được đổi trả sản phẩm đối với các sản phẩm được áp dụng chế độ dùng thử 3 ngày.

Bảo hành

  • Tất cả các sản phẩm cửa hàng chúng tôi bán ra đều có bảo hành từ 1, 3, 6, 12, 24, 36 tháng tùy theo từng sản phẩm và qui định của hãng.
  • Sản phẩm bảo hành phải còn tình trạng nguyên vẹn, tem bảo hành còn nguyên có chữ ký trên tem bảo hành.
  • Không bảo hành các sản phẩm bị chập điện, vô nước, cháy nổ, sét đánh gây cháy nổ ...
  • Không bảo hành sản phẩm do người dùng úp firmware không đúng cách (bị lỗi vì sai firmware, úp firmware không đúng cách, đang úp rút điện ra, đang úp bị mất điện hay đang úp chưa xong vẫn ngắt điện hoặc reset giữa chừng ...) Tất cả các trường hợp này chúng tôi đều từ chối bảo hành.
  • Thời gian tiếp nhận để kiểm tra và thời gian trả bảo hành (nếu sản phẩm do lỗi kỹ thuật) sẽ được báo lại quý khách hàng ngay sau khi kiểm tra lỗi và xác định rõ nguyên nhân.
  • Khi khách hàng cần bảo hành sản phẩm khách hàng gửi trực tiếp đến cửa hàng và nhận lại sản phẩm bảo hành tại cửa hàng khi bảo hành hoàn thành.
  • Đối với khách hàng gửi bảo hành bằng đơn vị vận chuyển đến trung tâm bảo hành của chúng tôi phải có thông tin và tên khách hàng cùng với địa chỉ rõ ràng. Mọi chi phí vận chuyển sản phẩm đến và gửi trả sản phẩm khi bảo hành hoàn thành khách hàng chịu cước phí vận chuyển 100% nếu gửi dịch vụ vận chuyển.
Xem thêm

Sản phẩm cùng thương hiệu

Sản phẩm bán chạy (Top sale)

Wifi chuyên dụng
Wifi chuyên dụng
Switch
Switch
Router
Router
UTM/Firewall
UTM/Firewall
Cáp mạng và phụ kiện
Cáp mạng và phụ kiện
Màn hình (LCD)
Màn hình (LCD)
Lưu trữ - NAS, SAN
Lưu trữ - NAS, SAN
SFP, SFP+, QSFP ...
SFP, SFP+, QSFP ...
Chuyên cung cấp thiết bị CNTT của các hãng như Cisco, Fortinet, Ruckus, Aruba, HPE, Dell, Unifi, TP-Link ...
Địa chỉ: 888/67/4 Lạc Long Quân , P. 8, Q. Tân Bình, TP.HCM (liên hệ trước khi tới shop)