FG-3000D Firewall Fortinet FortiGate 3000D series
Hàng chính hãng
Hàng chính hãng
Giao hàng toàn quốc. Chúng tôi sử dụng các dịch vụ giao hàng và thanh toán tại nhà (COD) của Giaohangtietkiem, Viettel Post, GHN và những dịch vụ khác để giao hàng đến quý khách hàng trong thời gian sớm nhất.
Tại sao chọn phatsongwifi.com ?
-
Giao hàng & thu tiền tận nơi trên toàn quốc
-
Đổi trả trong vòng 7 ngày (Chỉ áp dụng cho một số sản phẩm)
-
Cam kết bảo hành đúng như mô tả của sản phẩm.
-
Nhà cung cấp giải pháp mạng và wifi chuyên nghiệp.
-
Hàng đúng như mô tả và sản phẩm luôn đạt chất lượng tốt nhất.
-
Mua hàng và tư vấn
-
Chăm sóc khách hàng
FG-3000D Firewall Fortinet FortiGate 16x 10 GE SFP+, 2x GE RJ45 mgr, SPU NP6 and CP8 hardware, 480 GB SSD, dual AC PSU
Part: FG-3000D
List Price: 50000$
B?o hành: 12 Tháng
Firewall Fortinet FortiGate FG-3000D cung cấp khả năng bảo vệ các mối đe dọa hiệu suất cao cho các doanh nghiệp vừa và lớn và các nhà cung cấp dịch vụ, với sự linh hoạt được triển khai ở Internet hoặc đám mây, trong các trung tâm dữ liệu hoặc các mạng nội bộ. Với giao diện tốc độ cao, mật độ cổng cao, hiệu quả bảo mật hàng đầu trong ngành và lưu lượng truyền tải cao của Firewall FortiGate FG-3000D giúp hệ thống của bạn của bạn được kết nối ổn định và an toàn tuyệt đối.
Quý khách có thể xem thêm FortiGate® 3000D Series datasheet
FortiGate Next-Generation Firewall bao gồm:
![]() |
Các phương pháp bảo mật đa lớp để bảo vệ toàn diện chống lại các mối đe dọa mới và ngăn ngừa bất kỳ thiết bị nào gây ảnh hưởng cho toàn bộ hệ thống.
|
![]() |
Các phần mềm và phần cứng của bên thứ 3 hoạt động động lập để chứng minh hiệu quả cao và hiệu suất giá tốt nhất |
![]() |
Công nghệ xử lý bảo mật tiên tiến (SPU) cho các dịch vụ bảo mật lớp ứng dụng hiệu suất cao (NGFW, kiểm tra SSL và bảo vệ mối đe dọa)
|
![]() |
Giao diện quản lý đơn giản để đơn giản hóa việc triển khai và cho phép các chính sách bảo mật nhất quán với khả năng kiểm soát và hiển thị chi tiết trên mạng |
![]() |
Công cụ kiểm tra SSL nhanh nhất để giúp bảo vệ chống lại phần mềm độc hại ẩn trong lưu lượng được mã hóa |
Thông số kỹ thuật Firewall FortiGate FG-3000D
Interfaces and Modules | |
10 GE SFP+ Slots | 16 |
GE RJ45 Management Ports | 2 |
USB Ports | 1/1 |
Console Port | 1 |
Internal Storage | 1x 480 GB |
Included Transceivers | 2x SFP+ (SR 10 GE) |
System Performance and Capacity | |
Firewall Throughput (1518 / 512 / 64 byte, UDP) | 80 / 80 / 50 Gbps |
Firewall Latency (64 byte, UDP) | 3 μs |
Firewall Throughput (Packet per Second) | 75 Mpps |
Concurrent Sessions (TCP) | 50 Million |
New Sessions/Sec (TCP) | 400,000 |
Firewall Policies | 200,000 |
IPsec VPN Throughput (512 byte) | 50 Gbps |
Gateway-to-Gateway IPsec VPN Tunnels | 40,000 |
Client-to-Gateway IPsec VPN Tunnels | 200,000 |
SSL-VPN Throughput | 8 Gbps |
Concurrent SSL-VPN Users | 30,000 |
SSL Inspection Throughput (IPS, HTTP) | 19 Gbps |
Application Control Throughput (HTTP 64K) | 40 Gbps |
CAPWAP Throughput (1444 byte, UDP) | 22 Gbps |
Virtual Domains (Default / Maximum) | 10 / 500 |
Maximum Number of Switches Supported | 256 |
Maximum Number of FortiAPs (Total / Tunnel Mode) | 4,096 / 1,024 |
Maximum Number of FortiTokens | 5,000 |
Maximum Number of Registered FortiClients | 50,000 |
High Availability Configurations | Active / Active, Active / Passive, Clustering |
System Performance — Optimal Traffic Mix | |
IPS Throughput | 43 Gbps |
System Performance — Enterprise Traffic Mix | |
IPS Throughput | 23 Gbps |
NGFW Throughput | 22 Gbps |
Threat Protection Throughput | 13 Gbps |
Dimensions and Power | |
Height x Width x Length (inches) | 3.5 x 17.4 x 21.9 |
Height x Width x Length (mm) | 88 x 442 x 555 |
Weight | 37.5 lbs (17.0 kg) |
Form Factor | 2 RU |
AC Power Supply | 100–240V AC, 50–60 Hz |
DC Power Supply | - |
Power Consumption (Average / Maximum) | 310 W / 427 W |
Current (Maximum) | 12A@100V, 5A@240V |
Heat Dissipation | 1457 BTU/h |
Redundant Power Supplies | Yes, Hot Swappable |
Operating Environment and Certifications |
Operating Temperature | 32–104°F (0–40°C) |
Storage Temperature | -31–158°F (-35–70°C) |
Humidity | 10–90% non-condensing |
Noise Level | 50 dBA |
Operating Altitude | Up to 7,400 ft (2,250 m) |
Compliance | FCC Part 15 Class A, C-Tick, VCCI, CE, UL/cUL, CB |
Certifications | ICSA Labs: Firewall, IPsec, IPS, Antivirus, SSL-VPN; USGv6/IPv6 |
Các loại nguồn sử dụng cho Firewall FortiGate FG-3000D
AC Power Supply | SP-FG3600C-PS | AC power supply for FG-3000D, FG-3100D, FG-3200D, FG-3600C and FG-3240C |
Các loại module quang sử dụng cho Firewall FortiGate FG-3000D
10 GE SFP+ Transceiver Module, Short Range | FG-TRAN-SFP+SR | 10 GE SFP+ transceiver module, short range for all systems with SFP+ and SFP/SFP+ slots. |
10 GE SFP+ Transceiver Module, Long Range | FG-TRAN-SFP+LR | 10 GE SFP+ transceiver module, long range for all systems with SFP+ and SFP/SFP+ slots. |
1 GE SFP LX Transceiver Module | FG-TRAN-LX | 1 GE SFP LX transceiver module for all systems with SFP and SFP/SFP+ slots |
1 GE SFP RJ45 Transceiver Module | FG-TRAN-GC | 1 GE SFP RJ45 transceiver module for all systems with SFP and SFP/SFP+ slots |
1 GE SFP SX Transceiver Module | FG-TRAN-SX | 1 GE SFP SX transceiver module for all systems with SFP and SFP/SFP+ slots |
10 GE SFP+ Active Direct Attach Cable, 10m / 32.8 ft | SP-CABLE-ADASFP+ | 10 GE SFP+ active direct attach cable, 10m / 32.8 ft for all systems with SFP+ and SFP/SFP+ slots |
FG-3000D Firewall Fortinet FortiGate 16x 10 GE SFP+, 2x GE RJ45 mgr, SPU NP6 and CP8 hardware, 480 GB SSD, dual AC PSU
Part: FG-3000D
List Price: 50000$
B?o hành: 12 Tháng
Firewall Fortinet FortiGate FG-3000D cung cấp khả năng bảo vệ các mối đe dọa hiệu suất cao cho các doanh nghiệp vừa và lớn và các nhà cung cấp dịch vụ, với sự linh hoạt được triển khai ở Internet hoặc đám mây, trong các trung tâm dữ liệu hoặc các mạng nội bộ. Với giao diện tốc độ cao, mật độ cổng cao, hiệu quả bảo mật hàng đầu trong ngành và lưu lượng truyền tải cao của Firewall FortiGate FG-3000D giúp hệ thống của bạn của bạn được kết nối ổn định và an toàn tuyệt đối.
Quý khách có thể xem thêm FortiGate® 3000D Series datasheet
FortiGate Next-Generation Firewall bao gồm:
![]() |
Các phương pháp bảo mật đa lớp để bảo vệ toàn diện chống lại các mối đe dọa mới và ngăn ngừa bất kỳ thiết bị nào gây ảnh hưởng cho toàn bộ hệ thống.
|
![]() |
Các phần mềm và phần cứng của bên thứ 3 hoạt động động lập để chứng minh hiệu quả cao và hiệu suất giá tốt nhất |
![]() |
Công nghệ xử lý bảo mật tiên tiến (SPU) cho các dịch vụ bảo mật lớp ứng dụng hiệu suất cao (NGFW, kiểm tra SSL và bảo vệ mối đe dọa)
|
![]() |
Giao diện quản lý đơn giản để đơn giản hóa việc triển khai và cho phép các chính sách bảo mật nhất quán với khả năng kiểm soát và hiển thị chi tiết trên mạng |
![]() |
Công cụ kiểm tra SSL nhanh nhất để giúp bảo vệ chống lại phần mềm độc hại ẩn trong lưu lượng được mã hóa |
Thông số kỹ thuật Firewall FortiGate FG-3000D
Interfaces and Modules | |
10 GE SFP+ Slots | 16 |
GE RJ45 Management Ports | 2 |
USB Ports | 1/1 |
Console Port | 1 |
Internal Storage | 1x 480 GB |
Included Transceivers | 2x SFP+ (SR 10 GE) |
System Performance and Capacity | |
Firewall Throughput (1518 / 512 / 64 byte, UDP) | 80 / 80 / 50 Gbps |
Firewall Latency (64 byte, UDP) | 3 μs |
Firewall Throughput (Packet per Second) | 75 Mpps |
Concurrent Sessions (TCP) | 50 Million |
New Sessions/Sec (TCP) | 400,000 |
Firewall Policies | 200,000 |
IPsec VPN Throughput (512 byte) | 50 Gbps |
Gateway-to-Gateway IPsec VPN Tunnels | 40,000 |
Client-to-Gateway IPsec VPN Tunnels | 200,000 |
SSL-VPN Throughput | 8 Gbps |
Concurrent SSL-VPN Users | 30,000 |
SSL Inspection Throughput (IPS, HTTP) | 19 Gbps |
Application Control Throughput (HTTP 64K) | 40 Gbps |
CAPWAP Throughput (1444 byte, UDP) | 22 Gbps |
Virtual Domains (Default / Maximum) | 10 / 500 |
Maximum Number of Switches Supported | 256 |
Maximum Number of FortiAPs (Total / Tunnel Mode) | 4,096 / 1,024 |
Maximum Number of FortiTokens | 5,000 |
Maximum Number of Registered FortiClients | 50,000 |
High Availability Configurations | Active / Active, Active / Passive, Clustering |
System Performance — Optimal Traffic Mix | |
IPS Throughput | 43 Gbps |
System Performance — Enterprise Traffic Mix | |
IPS Throughput | 23 Gbps |
NGFW Throughput | 22 Gbps |
Threat Protection Throughput | 13 Gbps |
Dimensions and Power | |
Height x Width x Length (inches) | 3.5 x 17.4 x 21.9 |
Height x Width x Length (mm) | 88 x 442 x 555 |
Weight | 37.5 lbs (17.0 kg) |
Form Factor | 2 RU |
AC Power Supply | 100–240V AC, 50–60 Hz |
DC Power Supply | - |
Power Consumption (Average / Maximum) | 310 W / 427 W |
Current (Maximum) | 12A@100V, 5A@240V |
Heat Dissipation | 1457 BTU/h |
Redundant Power Supplies | Yes, Hot Swappable |
Operating Environment and Certifications |
Operating Temperature | 32–104°F (0–40°C) |
Storage Temperature | -31–158°F (-35–70°C) |
Humidity | 10–90% non-condensing |
Noise Level | 50 dBA |
Operating Altitude | Up to 7,400 ft (2,250 m) |
Compliance | FCC Part 15 Class A, C-Tick, VCCI, CE, UL/cUL, CB |
Certifications | ICSA Labs: Firewall, IPsec, IPS, Antivirus, SSL-VPN; USGv6/IPv6 |
Các loại nguồn sử dụng cho Firewall FortiGate FG-3000D
AC Power Supply | SP-FG3600C-PS | AC power supply for FG-3000D, FG-3100D, FG-3200D, FG-3600C and FG-3240C |
Các loại module quang sử dụng cho Firewall FortiGate FG-3000D
10 GE SFP+ Transceiver Module, Short Range | FG-TRAN-SFP+SR | 10 GE SFP+ transceiver module, short range for all systems with SFP+ and SFP/SFP+ slots. |
10 GE SFP+ Transceiver Module, Long Range | FG-TRAN-SFP+LR | 10 GE SFP+ transceiver module, long range for all systems with SFP+ and SFP/SFP+ slots. |
1 GE SFP LX Transceiver Module | FG-TRAN-LX | 1 GE SFP LX transceiver module for all systems with SFP and SFP/SFP+ slots |
1 GE SFP RJ45 Transceiver Module | FG-TRAN-GC | 1 GE SFP RJ45 transceiver module for all systems with SFP and SFP/SFP+ slots |
1 GE SFP SX Transceiver Module | FG-TRAN-SX | 1 GE SFP SX transceiver module for all systems with SFP and SFP/SFP+ slots |
10 GE SFP+ Active Direct Attach Cable, 10m / 32.8 ft | SP-CABLE-ADASFP+ | 10 GE SFP+ active direct attach cable, 10m / 32.8 ft for all systems with SFP+ and SFP/SFP+ slots |
Vận chuyển
- BP. Giao hàng sẽ chốt đơn hàng, xác nhận lại đơn hàng và sẽ liên kết với các đơn vị vận chuyển như GHN, Giao Hàng Tiết Kiệm, Viettel Post ... để giao hàng đến quý khách hàng trong thời gian nhanh nhất.
- Tùy vào nhu cầu khách hàng có thể lựa chọn vận chuyển nhanh, hỏa tốc hay vận chuyển bình thường. Các cước phí sẽ được thông báo đến khách hàng trước khi gửi hàng.
Cước phí vận chuyển
- Miễn phí với các đơn hàng trong phạm vi giao hàng gần tại TP. Hồ Chí Minh.
- Miễn phí với các đơn hàng giá trị cao toàn quốc.
- Tính phí giao hàng với đơn hàng vận chuyển xa trong phạm vi TP. Hồ Chí Minh
- Tính cước phí giao hàng với đơn hàng giá trị thấp toàn quốc.
- Thông báo cước phí vận chuyển trước khi gửi hàng bảo hành sản phẩm đến khách hàng ở xa hoặc khách hàng có nhu cầu gửi cho đơn vị vận chuyển nhận dùm.
Chính sách đổi sản phẩm
- Sản phẩm đổi trả phải trong tình trạng còn nguyên vẹn.
- Được đổi sản phẩm cùng giá tiền hoặc cao hơn giá trị sản phẩm trước đó đã mua.
- Được đổi trả sản phẩm đối với các sản phẩm được áp dụng chế độ dùng thử 3 ngày.
Bảo hành
- Tất cả các sản phẩm cửa hàng chúng tôi bán ra đều có bảo hành từ 1, 3, 6, 12, 24, 36 tháng tùy theo từng sản phẩm và qui định của hãng.
- Sản phẩm bảo hành phải còn tình trạng nguyên vẹn, tem bảo hành còn nguyên có chữ ký trên tem bảo hành.
- Không bảo hành các sản phẩm bị chập điện, vô nước, cháy nổ, sét đánh gây cháy nổ ...
- Không bảo hành sản phẩm do người dùng úp firmware không đúng cách (bị lỗi vì sai firmware, úp firmware không đúng cách, đang úp rút điện ra, đang úp bị mất điện hay đang úp chưa xong vẫn ngắt điện hoặc reset giữa chừng ...) Tất cả các trường hợp này chúng tôi đều từ chối bảo hành.
- Thời gian tiếp nhận để kiểm tra và thời gian trả bảo hành (nếu sản phẩm do lỗi kỹ thuật) sẽ được báo lại quý khách hàng ngay sau khi kiểm tra lỗi và xác định rõ nguyên nhân.
- Khi khách hàng cần bảo hành sản phẩm khách hàng gửi trực tiếp đến cửa hàng và nhận lại sản phẩm bảo hành tại cửa hàng khi bảo hành hoàn thành.
- Đối với khách hàng gửi bảo hành bằng đơn vị vận chuyển đến trung tâm bảo hành của chúng tôi phải có thông tin và tên khách hàng cùng với địa chỉ rõ ràng. Mọi chi phí vận chuyển sản phẩm đến và gửi trả sản phẩm khi bảo hành hoàn thành khách hàng chịu cước phí vận chuyển 100% nếu gửi dịch vụ vận chuyển.
Vận chuyển
- BP. Giao hàng sẽ chốt đơn hàng, xác nhận lại đơn hàng và sẽ liên kết với các đơn vị vận chuyển như GHN, Giao Hàng Tiết Kiệm, Viettel Post ... để giao hàng đến quý khách hàng trong thời gian nhanh nhất.
- Tùy vào nhu cầu khách hàng có thể lựa chọn vận chuyển nhanh, hỏa tốc hay vận chuyển bình thường. Các cước phí sẽ được thông báo đến khách hàng trước khi gửi hàng.
Cước phí vận chuyển
- Miễn phí với các đơn hàng trong phạm vi giao hàng gần tại TP. Hồ Chí Minh.
- Miễn phí với các đơn hàng giá trị cao toàn quốc.
- Tính phí giao hàng với đơn hàng vận chuyển xa trong phạm vi TP. Hồ Chí Minh
- Tính cước phí giao hàng với đơn hàng giá trị thấp toàn quốc.
- Thông báo cước phí vận chuyển trước khi gửi hàng bảo hành sản phẩm đến khách hàng ở xa hoặc khách hàng có nhu cầu gửi cho đơn vị vận chuyển nhận dùm.
Chính sách đổi sản phẩm
- Sản phẩm đổi trả phải trong tình trạng còn nguyên vẹn.
- Được đổi sản phẩm cùng giá tiền hoặc cao hơn giá trị sản phẩm trước đó đã mua.
- Được đổi trả sản phẩm đối với các sản phẩm được áp dụng chế độ dùng thử 3 ngày.
Bảo hành
- Tất cả các sản phẩm cửa hàng chúng tôi bán ra đều có bảo hành từ 1, 3, 6, 12, 24, 36 tháng tùy theo từng sản phẩm và qui định của hãng.
- Sản phẩm bảo hành phải còn tình trạng nguyên vẹn, tem bảo hành còn nguyên có chữ ký trên tem bảo hành.
- Không bảo hành các sản phẩm bị chập điện, vô nước, cháy nổ, sét đánh gây cháy nổ ...
- Không bảo hành sản phẩm do người dùng úp firmware không đúng cách (bị lỗi vì sai firmware, úp firmware không đúng cách, đang úp rút điện ra, đang úp bị mất điện hay đang úp chưa xong vẫn ngắt điện hoặc reset giữa chừng ...) Tất cả các trường hợp này chúng tôi đều từ chối bảo hành.
- Thời gian tiếp nhận để kiểm tra và thời gian trả bảo hành (nếu sản phẩm do lỗi kỹ thuật) sẽ được báo lại quý khách hàng ngay sau khi kiểm tra lỗi và xác định rõ nguyên nhân.
- Khi khách hàng cần bảo hành sản phẩm khách hàng gửi trực tiếp đến cửa hàng và nhận lại sản phẩm bảo hành tại cửa hàng khi bảo hành hoàn thành.
- Đối với khách hàng gửi bảo hành bằng đơn vị vận chuyển đến trung tâm bảo hành của chúng tôi phải có thông tin và tên khách hàng cùng với địa chỉ rõ ràng. Mọi chi phí vận chuyển sản phẩm đến và gửi trả sản phẩm khi bảo hành hoàn thành khách hàng chịu cước phí vận chuyển 100% nếu gửi dịch vụ vận chuyển.
Sản phẩm bán chạy (Top sale)

Giá rẻ quá
Thiết bị phát sóng wifi Aruba Aruba 535 - AP535 Wi-Fi 6 Campus APs (Wifi chuẩn AX cao cấp)
4.500.000 ₫ -26.67%
3.300.000 ₫
.jpg)
Hàng chính hãng
Thiết bị định tuyến Router Wifi Archer BE230 (Router Wi-Fi 7 Băng Tần Kép BE3600)
Liên hệ

Chính hãng giảm sốc
Thiết bị phát sóng wifi Draytek VigorAP962C (WiFi 6 AX3000, Mesh WiFi, LAN PoE+ 2.5Gbps)
3.500.000 ₫ -10%
3.150.000 ₫

Giá sốc online
Thiết bị phát sóng wifi Aruba AP555 (AP555/IAP 555 Wifi 6)
7.600.000 ₫ -13.16%
6.600.000 ₫

Giá bao rẻ
Aruba AP/IAP315 thiết bị wifi cao cấp chuẩn AC wave2 (MU-MIMO)
1.200.000 ₫ -34.17%
790.000 ₫

Hàng chính hãng
Thiết bị phát sóng wifi Huawei AP362(11ax indoor,2+2 dual bands,smart antenna)
Liên hệ
Sản phẩm mới

Hàng chính hãng, COCQ đầy đủ
Thiết bị chuyển mạch Switch Netgear GSM4212PX - M4250-10G2XF-PoE+ (GSM4212PX)
Liên hệ

Hàng chính hãng, COCQ đầy đủ
Thiết bị chuyển mạch Switch Netgear GSM4230PX - M4250-26G4XF-PoE+ (GSM4230PX)
Liên hệ