logo
Logo
Giỏ hàng cart
...
Hotline mua hàng
...
Tư vấn chọn mua
Đầu ghi hình Penta-brid 16 kênh DAHUA DH-XVR5816S-I3-1
Đầu ghi hình Penta-brid 16 kênh DAHUA DH-XVR5816S-I3-1
Mô tả:

Đầu ghi hình Penta-brid 16 kênh DAHUA DH-XVR5816S-I3

... Hàng chính hãng

Tình trạng: Hàng chính hãng, có CO CQ đầy đủ
Cám ơn bạn đã gửi thông tin liên hệ.
ĐIỀN THÔNG TIN, ĐỂ NHẬN BÁO GIÁ SẢN PHẨM NÀY !
Mô tả:
Kho hàng:
Liên hệ
Mua nhiều:
Khách hàng cần mua số lượng vui lòng liên hệ 0396827937 - 0777621381 - 0901188385 để có giá tốt.
Vận chuyển:

Giao hàng toàn quốc. Chúng tôi sử dụng các dịch vụ giao hàng và thanh toán tại nhà (COD) của Giaohangtietkiem, Viettel Post, GHN và những dịch vụ khác để giao hàng đến quý khách hàng trong thời gian sớm nhất.

Sản phẩm cùng thương hiệu

Tại sao chọn phatsongwifi.com ?

  • delivery
    Giao hàng & thu tiền tận nơi trên toàn quốc
  • delivery
    Đổi trả trong vòng 7 ngày (Chỉ áp dụng cho một số sản phẩm)
  • delivery
    Cam kết bảo hành đúng như mô tả của sản phẩm.
  • delivery
    Nhà cung cấp giải pháp mạng và wifi chuyên nghiệp.
  • delivery
    Hàng đúng như mô tả và sản phẩm luôn đạt chất lượng tốt nhất.
  • delivery
    Mua hàng và tư vấn
  • delivery
    Chăm sóc khách hàng

Đầu ghi hình Penta-brid 16 kênh DAHUA DH-XVR5816S-I3

- Đầu ghi hình 16 kênh, hỗ trợ camera HDCVI/TVI/AHD/Analog/IP.

- Hỗ trợ chuẩn nén AI-Coding.

- Hỗ trợ tối đa 4 kênh bảo vệ vành đai (analog) hoặc 2 kênh nhận diện khuôn mặt (analog) hoặc 16 kênh SMD Plus (analog).

- Chuẩn nén hình ảnh: H265+/H265 với hai luồng dữ liệu độ phân giải 5MP, 4MP, 1080p@ 25/30 fps, 720p@ 50/60 fps, 720p@ 25/30 fps.

- Hỗ trợ ghi hình camera độ phân giải 5M-N (1 fps–10 fps); 4M-N/1080p (1 fps–15 fps); 1080N/720p/960H/D1/CIF (1 fps–25/30 fps).

- Hỗ trợ kết nối nhiều nhãn hiệu camera IP (16+8) hỗ trợ lên đến camera 6MP với chuẩn tương tích Onvif 21.06.

- Tương thích với tín hiệu ngõ ra: 1 VGA, 2 HDMI (HDMI1 chuẩn 4K), 1 TVout. 

- Hỗ trợ 8 ổ cứng tối đa 16TB, 1 cổng eSATA để mở rộng lưu trữ.

- Hỗ trợ 4 cổng USB 2.0, 2 cổng mạng RJ45(1000Mbps), 1 cổng RS485, hỗ trợ điều kiển quay quét 3D thông minh với giao thức Dahua.

- Hỗ trợ xem lại và trực tiếp qua mạng máy tính thiết bị di động, hỗ trợ cấu hình thông minh qua P2P.

- Cổng audio: 16 in/ 1 out (BNC extenal).

- Hỗ trợ 1 mic in/ 1 mic out, hỗ trợ đàm thoại hai chiều.

- Cổng alarm: 16 in 6 out.

- Quản lý đồng thời 128 tài khoản kết nối.

- Hỗ trợ truyền tải âm thanh, báo động qua cáp đồng trục.

- Thiết kế nút reset cứng trên mainboard.

Đặc tính kỹ thuật

Model DH-XVR5816S-I3 
System
Main Processor Embedded Processor
Operating System Embedded Linux
Operating Interface Web; Local GUI
Perimeter Protection
Perimeter Performance of AI by Camera (Number of Channels) Advanced Model: 2 channels, 10 IVS for each channel General Model: 4 channels, 10 IVS for each channel
Face Detection
Face Attributes Gender; age group; glasses; expressions; face mask; beard
Face Detection Performance of AI by Recorder (Number of Channels) 2 channels (up to 12 face images/s)
Face Recognition
Face Database Capacity Up to 10 face databases with 10,000 face images in total. Name, gender, birthday, address, certificate type, cerificate No., countries®ions and state can be added to each face image
Face Recognition Performance of AI by Recorder (Number of Channels) 2 channels
SMD Plus
SMD Plus by Recorder 16 channels: Secondary filtering for human and motor vehicle SMD Plus, reducing false alarms caused by leaves, rain and lighting condition change
Audio and Video
Analog Camera Input 16 BNC ports, CVI access by default, supports HDCVI/AHD/TVI/CVBS auto-detect
Camera Input 1. CVI: 5 MP@25/30 fps; 4 MP@25/30 fps; 1080p@25/30 fps, 720p@50/60 fps; 720p@25/30 fps.
2. TVI: 5 MP@25/30 fps; 4 MP@25/30 fps; 3 MP@25/30 fps; 1080p@25/30 fps; 720p@25/30 fps.
3. AHD: 5 MP@25/30 fps; 4 MP@25/30 fps; 3 MP@25/30 fps; 1080p@25/30 fps; 720p@25/30 fps.
IP Camera Input Up to 24 channels of IPC access
8 IP channels by default + 16 channels (analog channels are converted to IP channels)
incoming bandwidth: 128 Mbps, recording bandwidth: 128 Mbps and outgoing bandwidth: 128 Mbps
Encoding Capacity Main stream: All channel 5M-N@(1 fps–10 fps); 4M-N@ (1 fps–15 fps); 1080p@(1 fps–15 fps); 1080N@(1 fps–25/30 fps); 720p@(1 fps–25/30 fps); 960H@(1 fps–25/30 fps); D1@(1 fps–25/30 fps); CIF@(1 fps–25/30 fps)
Sub stream: D1@(1 fps–15 fps); CIF@(1 fps–15 fps)
Dual-stream Yes
Video Frame Rate PAL: 1 fps–25 fps
NTSC: 1 fps–30 fps
Video Bit Rate 32 kbps–6144 kbps
Audio Sampling 8 kHz, 16 bit
Audio Bit Rate 64 kbps
Video Output 2 HDMI, 1 VGA, 1 TV
Resolution
VGA/HDMI2: 1920 × 1080, 1280 × 1024, 1280 × 720
HDMI1: 3840 × 2160, 1920 × 1080, 1280 × 1024, 1280 × 720
Multi-screen Display When IP extension mode not enabled: 1/4/8/9/16
When IP extension mode enabled: 1/4/8/9/16/25
Third-party Camera Access ONVIF; Panasonic; Sony; Axis; Arecont; Pelco; Canon; Samsung
Compression Standard
Video Compression AI Coding; H.265+; H.265; H.264+; H.264
Audio Compression G.711a; G.711u; PCM
Network
Network Protocol HTTP; HTTPS; TCP/IP; IPv4; RTSP; UDP; SMTP; NTP; DHCP; DNS; DDNS; P2P
Mobile Phone Access iOS; Android
Interoperability ONVIF 21.06; CGI
Browser Chrome, IE9 or later, Firefox
Network Mode Multi-address mode,Fault Tolerance,Load Balance
Recording Playback
Record Mode General, motion detection; intelligent; alarm; POS
Recording Playback 1/4/9/16
It changes to 1/4/9 split when Face or IVS&SMD is selected in AI Mode
Backup Method USB device and network
Playback Mode Instant playback, general playback, event playback, tag playback, smart playback (face and motion detection)
Storage
Disk Group Yes
Alarm
General Alarm Motion detection; video loss; tampering; local alarm
Anomaly Alarm No disk; storage error; disk full; camera offline; IP conflict; MAC conflict
Intelligent Alarm Face detection; face recognition; perimeter protection
Alarm Linkage Record; snapshot (panoramic); IPC external alarm output; access controller; voice prompt; buzzer; log; preset; email
Ports
TV Output Yes
Audio Input 16-channel BNC (external)
16-channel BNC (coaxial audio)
Audio Output 1-channel BNC
Two-way Talk 1-channel BNC
Alarm Input 16 channels
Alarm Output 6 channels
HDD Interface 8 SATA ports,up to 16TB, the maximum HDD capacity varies with environment temperature
eSATA 1
RS-232 1 port, for PC Communication & Keyboard
RS-485 1 port, for PTZ control
USB 4 (2 front USB 2.0 ports, 2 rear USB 3.0 ports)
HDMI 2
VGA 1
Network Port 2 (10/100/1000 Mbps Ethernet port, RJ-45)
General
Power Supply 100–240 VAC, 50±2% Hz
Power Consumption  
Net Weight 6.72 kg (14.81 lb)
Product Dimensions 2U, 439.9 mm × 463 mm × 94.9 mm
Operating Temperature –10 °C to +55 °C (14 °F to +131 °F)
Operating Humidity 10%–90% (RH)
Installation Rack or desktop

 

- Bảo hành: 24 tháng.

Xem thêm

Đầu ghi hình Penta-brid 16 kênh DAHUA DH-XVR5816S-I3

- Đầu ghi hình 16 kênh, hỗ trợ camera HDCVI/TVI/AHD/Analog/IP.

- Hỗ trợ chuẩn nén AI-Coding.

- Hỗ trợ tối đa 4 kênh bảo vệ vành đai (analog) hoặc 2 kênh nhận diện khuôn mặt (analog) hoặc 16 kênh SMD Plus (analog).

- Chuẩn nén hình ảnh: H265+/H265 với hai luồng dữ liệu độ phân giải 5MP, 4MP, 1080p@ 25/30 fps, 720p@ 50/60 fps, 720p@ 25/30 fps.

- Hỗ trợ ghi hình camera độ phân giải 5M-N (1 fps–10 fps); 4M-N/1080p (1 fps–15 fps); 1080N/720p/960H/D1/CIF (1 fps–25/30 fps).

- Hỗ trợ kết nối nhiều nhãn hiệu camera IP (16+8) hỗ trợ lên đến camera 6MP với chuẩn tương tích Onvif 21.06.

- Tương thích với tín hiệu ngõ ra: 1 VGA, 2 HDMI (HDMI1 chuẩn 4K), 1 TVout. 

- Hỗ trợ 8 ổ cứng tối đa 16TB, 1 cổng eSATA để mở rộng lưu trữ.

- Hỗ trợ 4 cổng USB 2.0, 2 cổng mạng RJ45(1000Mbps), 1 cổng RS485, hỗ trợ điều kiển quay quét 3D thông minh với giao thức Dahua.

- Hỗ trợ xem lại và trực tiếp qua mạng máy tính thiết bị di động, hỗ trợ cấu hình thông minh qua P2P.

- Cổng audio: 16 in/ 1 out (BNC extenal).

- Hỗ trợ 1 mic in/ 1 mic out, hỗ trợ đàm thoại hai chiều.

- Cổng alarm: 16 in 6 out.

- Quản lý đồng thời 128 tài khoản kết nối.

- Hỗ trợ truyền tải âm thanh, báo động qua cáp đồng trục.

- Thiết kế nút reset cứng trên mainboard.

Đặc tính kỹ thuật

Model DH-XVR5816S-I3 
System
Main Processor Embedded Processor
Operating System Embedded Linux
Operating Interface Web; Local GUI
Perimeter Protection
Perimeter Performance of AI by Camera (Number of Channels) Advanced Model: 2 channels, 10 IVS for each channel General Model: 4 channels, 10 IVS for each channel
Face Detection
Face Attributes Gender; age group; glasses; expressions; face mask; beard
Face Detection Performance of AI by Recorder (Number of Channels) 2 channels (up to 12 face images/s)
Face Recognition
Face Database Capacity Up to 10 face databases with 10,000 face images in total. Name, gender, birthday, address, certificate type, cerificate No., countries®ions and state can be added to each face image
Face Recognition Performance of AI by Recorder (Number of Channels) 2 channels
SMD Plus
SMD Plus by Recorder 16 channels: Secondary filtering for human and motor vehicle SMD Plus, reducing false alarms caused by leaves, rain and lighting condition change
Audio and Video
Analog Camera Input 16 BNC ports, CVI access by default, supports HDCVI/AHD/TVI/CVBS auto-detect
Camera Input 1. CVI: 5 MP@25/30 fps; 4 MP@25/30 fps; 1080p@25/30 fps, 720p@50/60 fps; 720p@25/30 fps.
2. TVI: 5 MP@25/30 fps; 4 MP@25/30 fps; 3 MP@25/30 fps; 1080p@25/30 fps; 720p@25/30 fps.
3. AHD: 5 MP@25/30 fps; 4 MP@25/30 fps; 3 MP@25/30 fps; 1080p@25/30 fps; 720p@25/30 fps.
IP Camera Input Up to 24 channels of IPC access
8 IP channels by default + 16 channels (analog channels are converted to IP channels)
incoming bandwidth: 128 Mbps, recording bandwidth: 128 Mbps and outgoing bandwidth: 128 Mbps
Encoding Capacity Main stream: All channel 5M-N@(1 fps–10 fps); 4M-N@ (1 fps–15 fps); 1080p@(1 fps–15 fps); 1080N@(1 fps–25/30 fps); 720p@(1 fps–25/30 fps); 960H@(1 fps–25/30 fps); D1@(1 fps–25/30 fps); CIF@(1 fps–25/30 fps)
Sub stream: D1@(1 fps–15 fps); CIF@(1 fps–15 fps)
Dual-stream Yes
Video Frame Rate PAL: 1 fps–25 fps
NTSC: 1 fps–30 fps
Video Bit Rate 32 kbps–6144 kbps
Audio Sampling 8 kHz, 16 bit
Audio Bit Rate 64 kbps
Video Output 2 HDMI, 1 VGA, 1 TV
Resolution
VGA/HDMI2: 1920 × 1080, 1280 × 1024, 1280 × 720
HDMI1: 3840 × 2160, 1920 × 1080, 1280 × 1024, 1280 × 720
Multi-screen Display When IP extension mode not enabled: 1/4/8/9/16
When IP extension mode enabled: 1/4/8/9/16/25
Third-party Camera Access ONVIF; Panasonic; Sony; Axis; Arecont; Pelco; Canon; Samsung
Compression Standard
Video Compression AI Coding; H.265+; H.265; H.264+; H.264
Audio Compression G.711a; G.711u; PCM
Network
Network Protocol HTTP; HTTPS; TCP/IP; IPv4; RTSP; UDP; SMTP; NTP; DHCP; DNS; DDNS; P2P
Mobile Phone Access iOS; Android
Interoperability ONVIF 21.06; CGI
Browser Chrome, IE9 or later, Firefox
Network Mode Multi-address mode,Fault Tolerance,Load Balance
Recording Playback
Record Mode General, motion detection; intelligent; alarm; POS
Recording Playback 1/4/9/16
It changes to 1/4/9 split when Face or IVS&SMD is selected in AI Mode
Backup Method USB device and network
Playback Mode Instant playback, general playback, event playback, tag playback, smart playback (face and motion detection)
Storage
Disk Group Yes
Alarm
General Alarm Motion detection; video loss; tampering; local alarm
Anomaly Alarm No disk; storage error; disk full; camera offline; IP conflict; MAC conflict
Intelligent Alarm Face detection; face recognition; perimeter protection
Alarm Linkage Record; snapshot (panoramic); IPC external alarm output; access controller; voice prompt; buzzer; log; preset; email
Ports
TV Output Yes
Audio Input 16-channel BNC (external)
16-channel BNC (coaxial audio)
Audio Output 1-channel BNC
Two-way Talk 1-channel BNC
Alarm Input 16 channels
Alarm Output 6 channels
HDD Interface 8 SATA ports,up to 16TB, the maximum HDD capacity varies with environment temperature
eSATA 1
RS-232 1 port, for PC Communication & Keyboard
RS-485 1 port, for PTZ control
USB 4 (2 front USB 2.0 ports, 2 rear USB 3.0 ports)
HDMI 2
VGA 1
Network Port 2 (10/100/1000 Mbps Ethernet port, RJ-45)
General
Power Supply 100–240 VAC, 50±2% Hz
Power Consumption  
Net Weight 6.72 kg (14.81 lb)
Product Dimensions 2U, 439.9 mm × 463 mm × 94.9 mm
Operating Temperature –10 °C to +55 °C (14 °F to +131 °F)
Operating Humidity 10%–90% (RH)
Installation Rack or desktop

 

- Bảo hành: 24 tháng.

Xem thêm
Xem thêm
Xem thêm

Vận chuyển

  • BP. Giao hàng sẽ chốt đơn hàng, xác nhận lại đơn hàng và sẽ liên kết với các đơn vị vận chuyển như GHN, Giao Hàng Tiết Kiệm, Viettel Post ... để giao hàng đến quý khách hàng trong thời gian nhanh nhất.
  • Tùy vào nhu cầu khách hàng có thể lựa chọn vận chuyển nhanh, hỏa tốc hay vận chuyển bình thường. Các cước phí sẽ được thông báo đến khách hàng trước khi gửi hàng.

Cước phí vận chuyển

  • Miễn phí với các đơn hàng trong phạm vi giao hàng gần tại TP. Hồ Chí Minh.
  • Miễn phí với các đơn hàng giá trị cao toàn quốc.
  • Tính phí giao hàng với đơn hàng vận chuyển xa trong phạm vi TP. Hồ Chí Minh
  • Tính cước phí giao hàng với đơn hàng giá trị thấp toàn quốc.
  • Thông báo cước phí vận chuyển trước khi gửi hàng bảo hành sản phẩm đến khách hàng ở xa hoặc khách hàng có nhu cầu gửi cho đơn vị vận chuyển nhận dùm.

Chính sách đổi sản phẩm

  • Sản phẩm đổi trả phải trong tình trạng còn nguyên vẹn.
  • Được đổi sản phẩm cùng giá tiền hoặc cao hơn giá trị sản phẩm trước đó đã mua.
  • Được đổi trả sản phẩm đối với các sản phẩm được áp dụng chế độ dùng thử 3 ngày.

Bảo hành

  • Tất cả các sản phẩm cửa hàng chúng tôi bán ra đều có bảo hành từ 1, 3, 6, 12, 24, 36 tháng tùy theo từng sản phẩm và qui định của hãng.
  • Sản phẩm bảo hành phải còn tình trạng nguyên vẹn, tem bảo hành còn nguyên có chữ ký trên tem bảo hành.
  • Không bảo hành các sản phẩm bị chập điện, vô nước, cháy nổ, sét đánh gây cháy nổ ...
  • Không bảo hành sản phẩm do người dùng úp firmware không đúng cách (bị lỗi vì sai firmware, úp firmware không đúng cách, đang úp rút điện ra, đang úp bị mất điện hay đang úp chưa xong vẫn ngắt điện hoặc reset giữa chừng ...) Tất cả các trường hợp này chúng tôi đều từ chối bảo hành.
  • Thời gian tiếp nhận để kiểm tra và thời gian trả bảo hành (nếu sản phẩm do lỗi kỹ thuật) sẽ được báo lại quý khách hàng ngay sau khi kiểm tra lỗi và xác định rõ nguyên nhân.
  • Khi khách hàng cần bảo hành sản phẩm khách hàng gửi trực tiếp đến cửa hàng và nhận lại sản phẩm bảo hành tại cửa hàng khi bảo hành hoàn thành.
  • Đối với khách hàng gửi bảo hành bằng đơn vị vận chuyển đến trung tâm bảo hành của chúng tôi phải có thông tin và tên khách hàng cùng với địa chỉ rõ ràng. Mọi chi phí vận chuyển sản phẩm đến và gửi trả sản phẩm khi bảo hành hoàn thành khách hàng chịu cước phí vận chuyển 100% nếu gửi dịch vụ vận chuyển.
Xem thêm
Mô tả sản phẩm
Xem thêm
Thông số kỹ thuật
Xem thêm
Ứng dụng sản phẩm
Xem thêm
Sản phẩm đi kèm
Xem thêm
Thanh toán & Bảo hành

Vận chuyển

  • BP. Giao hàng sẽ chốt đơn hàng, xác nhận lại đơn hàng và sẽ liên kết với các đơn vị vận chuyển như GHN, Giao Hàng Tiết Kiệm, Viettel Post ... để giao hàng đến quý khách hàng trong thời gian nhanh nhất.
  • Tùy vào nhu cầu khách hàng có thể lựa chọn vận chuyển nhanh, hỏa tốc hay vận chuyển bình thường. Các cước phí sẽ được thông báo đến khách hàng trước khi gửi hàng.

Cước phí vận chuyển

  • Miễn phí với các đơn hàng trong phạm vi giao hàng gần tại TP. Hồ Chí Minh.
  • Miễn phí với các đơn hàng giá trị cao toàn quốc.
  • Tính phí giao hàng với đơn hàng vận chuyển xa trong phạm vi TP. Hồ Chí Minh
  • Tính cước phí giao hàng với đơn hàng giá trị thấp toàn quốc.
  • Thông báo cước phí vận chuyển trước khi gửi hàng bảo hành sản phẩm đến khách hàng ở xa hoặc khách hàng có nhu cầu gửi cho đơn vị vận chuyển nhận dùm.

Chính sách đổi sản phẩm

  • Sản phẩm đổi trả phải trong tình trạng còn nguyên vẹn.
  • Được đổi sản phẩm cùng giá tiền hoặc cao hơn giá trị sản phẩm trước đó đã mua.
  • Được đổi trả sản phẩm đối với các sản phẩm được áp dụng chế độ dùng thử 3 ngày.

Bảo hành

  • Tất cả các sản phẩm cửa hàng chúng tôi bán ra đều có bảo hành từ 1, 3, 6, 12, 24, 36 tháng tùy theo từng sản phẩm và qui định của hãng.
  • Sản phẩm bảo hành phải còn tình trạng nguyên vẹn, tem bảo hành còn nguyên có chữ ký trên tem bảo hành.
  • Không bảo hành các sản phẩm bị chập điện, vô nước, cháy nổ, sét đánh gây cháy nổ ...
  • Không bảo hành sản phẩm do người dùng úp firmware không đúng cách (bị lỗi vì sai firmware, úp firmware không đúng cách, đang úp rút điện ra, đang úp bị mất điện hay đang úp chưa xong vẫn ngắt điện hoặc reset giữa chừng ...) Tất cả các trường hợp này chúng tôi đều từ chối bảo hành.
  • Thời gian tiếp nhận để kiểm tra và thời gian trả bảo hành (nếu sản phẩm do lỗi kỹ thuật) sẽ được báo lại quý khách hàng ngay sau khi kiểm tra lỗi và xác định rõ nguyên nhân.
  • Khi khách hàng cần bảo hành sản phẩm khách hàng gửi trực tiếp đến cửa hàng và nhận lại sản phẩm bảo hành tại cửa hàng khi bảo hành hoàn thành.
  • Đối với khách hàng gửi bảo hành bằng đơn vị vận chuyển đến trung tâm bảo hành của chúng tôi phải có thông tin và tên khách hàng cùng với địa chỉ rõ ràng. Mọi chi phí vận chuyển sản phẩm đến và gửi trả sản phẩm khi bảo hành hoàn thành khách hàng chịu cước phí vận chuyển 100% nếu gửi dịch vụ vận chuyển.
Xem thêm

Sản phẩm cùng thương hiệu

Sản phẩm bán chạy (Top sale)

Wifi chuyên dụng
Wifi chuyên dụng
Switch
Switch
Router
Router
UTM/Firewall
UTM/Firewall
Cáp mạng và phụ kiện
Cáp mạng và phụ kiện
Màn hình (LCD)
Màn hình (LCD)
Lưu trữ - NAS, SAN
Lưu trữ - NAS, SAN
SFP, SFP+, QSFP ...
SFP, SFP+, QSFP ...
Chuyên cung cấp thiết bị CNTT của các hãng như Cisco, Fortinet, Ruckus, Aruba, HPE, Dell, Unifi, TP-Link ...
Địa chỉ: 888/67/4 Lạc Long Quân , P. 8, Q. Tân Bình, TP.HCM (liên hệ trước khi tới shop)