logo
Logo
Giỏ hàng cart
...
Hotline mua hàng
...
Tư vấn chọn mua
48-Port 10/100/1000BASE-T PoE Switch Ruijie RG-S2910C-48GT2XS-HP-E-1
48-Port 10/100/1000BASE-T PoE Switch Ruijie RG-S2910C-48GT2XS-HP-E-1
Mô tả:

48-Port 10/100/1000BASE-T PoE Switch Ruijie RG-S2910C-48GT2XS-HP-E

... Hàng chính hãng

Tình trạng: Hàng chính hãng, có CO CQ đầy đủ
Cám ơn bạn đã gửi thông tin liên hệ.
ĐIỀN THÔNG TIN, ĐỂ NHẬN BÁO GIÁ SẢN PHẨM NÀY !
Mô tả:
Kho hàng:
Liên hệ
Mua nhiều:
Khách hàng cần mua số lượng vui lòng liên hệ 0777621381 - 0396827937 để có giá tốt.
Vận chuyển:

Giao hàng toàn quốc. Chúng tôi sử dụng các dịch vụ giao hàng và thanh toán tại nhà (COD) của Giaohangtietkiem, Viettel Post, GHN và những dịch vụ khác để giao hàng đến quý khách hàng trong thời gian sớm nhất.

Sản phẩm cùng thương hiệu

Tại sao chọn phatsongwifi.com ?

  • delivery
    Giao hàng & thu tiền tận nơi trên toàn quốc
  • delivery
    Đổi trả trong vòng 7 ngày (Chỉ áp dụng cho một số sản phẩm)
  • delivery
    Cam kết bảo hành đúng như mô tả của sản phẩm.
  • delivery
    Nhà cung cấp giải pháp mạng và wifi chuyên nghiệp.
  • delivery
    Hàng đúng như mô tả và sản phẩm luôn đạt chất lượng tốt nhất.
  • delivery
    Mua hàng và tư vấn
  • delivery
    Chăm sóc khách hàng

48-Port 10/100/1000BASE-T PoE Switch Ruijie RG-S2910C-48GT2XS-HP-E

- Hỗ trợ 48 cổng 10/100/1000BASE-T (PoE/PoE+).

- Hỗ trợ 2 cổng 100/1000BASE-X SFP (combo).

- Hỗ trợ 2 cổng 1G/10GBASE-X SFP+ Ports (non-combo).

- Hỗ trợ 1 USB, 2 Expansion Slots, 2 Modular Power Slots.

- Tốc độ chuyển mạch: 264Gbps.

- Tốc độ chuyển gói tin: 132Mpps.

- PoE Power Consumption: 1700W (with 48 port PoE+).

- Nguồn điện: AC 100~240V, 50/60Hz.

- Kích thước (W x D x H): 440 × 360 × 44 mm.

- Nhiệt độ hoạt động: 0°C~50°C.

Đặc tính kỹ thuật

Model  RG-S2910C-48GT2XS-HP-E
Ports 48 10/100/1000BASE-T ports (PoE/PoE+)
2 100/1000BASE-X SFP ports (combo)
2 1G/10GBASE-X SFP+ ports (noncombo)
Expansion Slots 2
Modular Power Slots 2
Fan Slots Fixed
Expansion Modules M2910-01XS
M2910-01XT
M2910-04XS
Management Ports 1 console port
1 USB 2.0 port
Switching Capacity 264Gbps
Packet Forwarding Rate 132Mpps
Max. Number of 10GE Ports 4
PoE IEEE802.3af and 802.3at power supply standards; Automatic/energy-saving (default) power supply mode; Hot startup and uninterrupted power supply; Port priority; PoE devices support stacking
Port Buffer 1.5MB
RAM 512MB
ARP Table 1,000 
MAC Address 16K
Routing Table Size (IPv4/IPv6)  500 (IPv4/IPv6) 
ACL Entries In: 1,500
Out: 500
VLAN 4K 802.1q VLANs, Port-based VLAN, MAC-based VLAN, Protocol-based VLAN, Private VLAN, Voice VLAN, QinQ,
IP subnet-based VLAN, GVRP, Guest VLAN
QinQ Basic QinQ, Flexible QinQ, N:1 VLAN switching, 1:1 VLAN switching
Link Aggregation AP, LACP (maximum 8 ports can be aggregated), Cross devices AP, Flow balance
Port Mirroring Many-to-one mirroring, One-to-many mirroring, Flow-based mirroring, Over devices mirroring , VLAN-based mirroring, VLAN-filtering mirroring, AP-port mirroring, RSPAN, ERSPAN
Spanning Tree Protocols IEEE802.1d STP, IEEE802.1w RSTP, Standard 802.1s MSTP, Port fast, BPDU filter, BPDU guard, TC guard, TC protection, ROOT guard, Spanning Tree Root Guard (STRG)
DHCP DHCP server, DHCP client, DHCP snooping, DHCP relay, IPv6 DHCP snooping, IPv6 DHCP client, IPv6 DHCP relay, DHCP Snooping Option 82
Multiple Spanning Tree Protocol (MSTP Instances 64
Maximum Aggregation Port (AP) 128
SDN OpenFlow 1.0 & 1.3
VSU (Virtual Switch Unit) Support (up to 9 stack members to ensure the effectiveness of the use, 4 members are recommended), Local and distant stacking, Cross-chassis link aggregation in the stack, Stacking via 10G Ethernet ports
SCN (Simplicity Campus Network) Support establishing large L2 network with core devices and achieve resources pooling via VSU and VSD. Only management on core devices is required and hence simplifies horizontal and vertical network management and maintenance.
Zero Configuration CWMP(TR069)
L2 Features MAC, EEE, ARP, VLAN, Basic QinQ, Felix QinQ, Link aggregation, Mirroring, STP, RSTP, MSTP, Broadcast/ Multicast/ Unknown unicast storm control, IGMP v1/v2/v3 snooping, IPv6 MLD Snooping v1/v2, IGMP SGVL/IVGL, IGMP querier, IGMP filter, IGMP fast leave, DHCP, Jumbo frame, RLDP, LLDP, LLDP-MED, REUP, G.8032 ERPS, Layer 2 protocol tunnel
Layer 2 Protocols  IEEE802.3, IEEE802.3u, IEEE802.3z, IEEE802.3x, IEEE802.3ad, IEEE802.1p, IEEE802.1x, IEEE802.3ab,
IEEE802.1Q (GVRP), IEEE802.1d, IEEE802.1w, IEEE802.1s
Layer 3 Features IPv4 static routing, RIP, IPv6 static routing, RIPng
Layer 3 Protocols (IPv4)  Static routing, RIP
IPv4 Features Ping, Traceroute
IPv6 Features ICMPv6, IPv6 Ping, IPv6 Tracert, Manually configure local address, Automatically create local address
Basic IPv6 Protocols IPv6 addressing, Neighbor Discovery (ND), ICMPv6, IPv6 Ping and IPv6 Tracert
IPv6 Routing Protocols Static routing, RIPng
G.8032 Support
ACL Standard/Extended/Expert ACL, Extended MAC ACL, ACL 80, IPv6 ACL, ACL logging, ACL counter, ACL remark,
Global ACL, ACL redirect, Time-based ACL, Router ACL, VLAN ACL, Port-Based ACL
QoS 802.1p/DSCP/TOS traffic classification; Multiple queue scheduling mechanisms, such as SP, WRR, DRR, SP+WFQ, SP+WRR, SP+DRR; Input / output port-based speed limit; Port-based traffic recognition; Each port supports 8 queue priorities; flow-based rate limiting with the minimum granularity of 8Kbps, Dynamic QoS
IPv6 ACL Support
Reliability VSU (virtualization technology for virtualizing multiple devices into 1); RIP GR; ERPS (G.8032); REUP dual-link fast switching
technology; RLDP (Rapid Link Detection Protocol); 1+1 power
redundancy; Hot-swappable power module
EEE Format Support IEEE 802.3az standard
Security Binding of the IP address, MAC address, and port address; Binding of the IPv6, MAC address, and port address;
Filter illegal MAC addresses; Port-based and MAC-based 802.1x; MAB; Portal and Portal 2.0 authentication;
ARP-check; DAI; Restriction on the rate of ARP packets; Gateway anti-ARP spoofing; Broadcast suppression;
Hierarchical management by administrators and password protection; RADIUS and TACACS+; Change of
Authorization; AAA security authentication (IPv4/IPv6) in device login management; SSH and SSH V2.0; BPDU
guard; IP source guard; CPP, NFPP; Port protection, CoA (RADIUS change of authorization), SCP (Secure Copy)
Dynamic ARP Inspection(DAI)
Manageability SNMPv1/v2c/v3, CLI (Telnet/Console), RMON (1, 2, 3, 9), SSH, Syslog/Debug, NTP/SNTP, FTP, TFTP, Web, SFLOW, HTTP or HTTPS
Hot Patch Support
Smart Temperature Control Auto fan speed adjustment; Fan malfunction alerts; Fan status check
Smart Power Supply Power management, Power monitoring
Other Protocols FTP, TFTP, DNS client, DNS static
Dimensions (W x D x H) 440 × 360 × 44 mm
Rack Height 1RU
Weight 6.8kg (gross weight)
MTBF (hours) 451363
Lightning Protection 6KV
Power Supply - AC power(RG-M5000EAC500P):
+ Rated voltage range: 100V to 240V AC
+ Frequency: 50/60Hz
+ Rated current range: 7A to 3.5A
- HVDC input:
+ Input voltage range:  192VDC to 290VDC
+ Input current range: 3.5A to 2.5A
- DC power (RG-M5000EDC500P):
+ Rated voltage range: -36V to-72V DC
+ Rated current: 16.5A
- AC power (RGRG-PA1150P-F):
+ Rated voltage range: 100V to 240V AC
+ Frequency: 50/60Hz
+ Rated current: 10A
- HVDC input:
+ Input voltage range: 192V to 290V DC
+ Rated current range: 10A
Power Consumption  1700W (with 48-port PoE+)
PoE Power RG-M5000EAC500P: 370W
RG-M5000EDC500P: 370W
RG-PA1150P-F: 740W
Temperature Operating temperature: 0°C to 50°C
Storage temperature: -40°C to 70°C
Humidity Operating humidity: 10% to 90%RH
Storage humidity: 5% to 95%RH
Operating Altitude - 500m to 5,000m

- Bảo hành: 3 năm.

Xem thêm

48-Port 10/100/1000BASE-T PoE Switch Ruijie RG-S2910C-48GT2XS-HP-E

- Hỗ trợ 48 cổng 10/100/1000BASE-T (PoE/PoE+).

- Hỗ trợ 2 cổng 100/1000BASE-X SFP (combo).

- Hỗ trợ 2 cổng 1G/10GBASE-X SFP+ Ports (non-combo).

- Hỗ trợ 1 USB, 2 Expansion Slots, 2 Modular Power Slots.

- Tốc độ chuyển mạch: 264Gbps.

- Tốc độ chuyển gói tin: 132Mpps.

- PoE Power Consumption: 1700W (with 48 port PoE+).

- Nguồn điện: AC 100~240V, 50/60Hz.

- Kích thước (W x D x H): 440 × 360 × 44 mm.

- Nhiệt độ hoạt động: 0°C~50°C.

Đặc tính kỹ thuật

Model  RG-S2910C-48GT2XS-HP-E
Ports 48 10/100/1000BASE-T ports (PoE/PoE+)
2 100/1000BASE-X SFP ports (combo)
2 1G/10GBASE-X SFP+ ports (noncombo)
Expansion Slots 2
Modular Power Slots 2
Fan Slots Fixed
Expansion Modules M2910-01XS
M2910-01XT
M2910-04XS
Management Ports 1 console port
1 USB 2.0 port
Switching Capacity 264Gbps
Packet Forwarding Rate 132Mpps
Max. Number of 10GE Ports 4
PoE IEEE802.3af and 802.3at power supply standards; Automatic/energy-saving (default) power supply mode; Hot startup and uninterrupted power supply; Port priority; PoE devices support stacking
Port Buffer 1.5MB
RAM 512MB
ARP Table 1,000 
MAC Address 16K
Routing Table Size (IPv4/IPv6)  500 (IPv4/IPv6) 
ACL Entries In: 1,500
Out: 500
VLAN 4K 802.1q VLANs, Port-based VLAN, MAC-based VLAN, Protocol-based VLAN, Private VLAN, Voice VLAN, QinQ,
IP subnet-based VLAN, GVRP, Guest VLAN
QinQ Basic QinQ, Flexible QinQ, N:1 VLAN switching, 1:1 VLAN switching
Link Aggregation AP, LACP (maximum 8 ports can be aggregated), Cross devices AP, Flow balance
Port Mirroring Many-to-one mirroring, One-to-many mirroring, Flow-based mirroring, Over devices mirroring , VLAN-based mirroring, VLAN-filtering mirroring, AP-port mirroring, RSPAN, ERSPAN
Spanning Tree Protocols IEEE802.1d STP, IEEE802.1w RSTP, Standard 802.1s MSTP, Port fast, BPDU filter, BPDU guard, TC guard, TC protection, ROOT guard, Spanning Tree Root Guard (STRG)
DHCP DHCP server, DHCP client, DHCP snooping, DHCP relay, IPv6 DHCP snooping, IPv6 DHCP client, IPv6 DHCP relay, DHCP Snooping Option 82
Multiple Spanning Tree Protocol (MSTP Instances 64
Maximum Aggregation Port (AP) 128
SDN OpenFlow 1.0 & 1.3
VSU (Virtual Switch Unit) Support (up to 9 stack members to ensure the effectiveness of the use, 4 members are recommended), Local and distant stacking, Cross-chassis link aggregation in the stack, Stacking via 10G Ethernet ports
SCN (Simplicity Campus Network) Support establishing large L2 network with core devices and achieve resources pooling via VSU and VSD. Only management on core devices is required and hence simplifies horizontal and vertical network management and maintenance.
Zero Configuration CWMP(TR069)
L2 Features MAC, EEE, ARP, VLAN, Basic QinQ, Felix QinQ, Link aggregation, Mirroring, STP, RSTP, MSTP, Broadcast/ Multicast/ Unknown unicast storm control, IGMP v1/v2/v3 snooping, IPv6 MLD Snooping v1/v2, IGMP SGVL/IVGL, IGMP querier, IGMP filter, IGMP fast leave, DHCP, Jumbo frame, RLDP, LLDP, LLDP-MED, REUP, G.8032 ERPS, Layer 2 protocol tunnel
Layer 2 Protocols  IEEE802.3, IEEE802.3u, IEEE802.3z, IEEE802.3x, IEEE802.3ad, IEEE802.1p, IEEE802.1x, IEEE802.3ab,
IEEE802.1Q (GVRP), IEEE802.1d, IEEE802.1w, IEEE802.1s
Layer 3 Features IPv4 static routing, RIP, IPv6 static routing, RIPng
Layer 3 Protocols (IPv4)  Static routing, RIP
IPv4 Features Ping, Traceroute
IPv6 Features ICMPv6, IPv6 Ping, IPv6 Tracert, Manually configure local address, Automatically create local address
Basic IPv6 Protocols IPv6 addressing, Neighbor Discovery (ND), ICMPv6, IPv6 Ping and IPv6 Tracert
IPv6 Routing Protocols Static routing, RIPng
G.8032 Support
ACL Standard/Extended/Expert ACL, Extended MAC ACL, ACL 80, IPv6 ACL, ACL logging, ACL counter, ACL remark,
Global ACL, ACL redirect, Time-based ACL, Router ACL, VLAN ACL, Port-Based ACL
QoS 802.1p/DSCP/TOS traffic classification; Multiple queue scheduling mechanisms, such as SP, WRR, DRR, SP+WFQ, SP+WRR, SP+DRR; Input / output port-based speed limit; Port-based traffic recognition; Each port supports 8 queue priorities; flow-based rate limiting with the minimum granularity of 8Kbps, Dynamic QoS
IPv6 ACL Support
Reliability VSU (virtualization technology for virtualizing multiple devices into 1); RIP GR; ERPS (G.8032); REUP dual-link fast switching
technology; RLDP (Rapid Link Detection Protocol); 1+1 power
redundancy; Hot-swappable power module
EEE Format Support IEEE 802.3az standard
Security Binding of the IP address, MAC address, and port address; Binding of the IPv6, MAC address, and port address;
Filter illegal MAC addresses; Port-based and MAC-based 802.1x; MAB; Portal and Portal 2.0 authentication;
ARP-check; DAI; Restriction on the rate of ARP packets; Gateway anti-ARP spoofing; Broadcast suppression;
Hierarchical management by administrators and password protection; RADIUS and TACACS+; Change of
Authorization; AAA security authentication (IPv4/IPv6) in device login management; SSH and SSH V2.0; BPDU
guard; IP source guard; CPP, NFPP; Port protection, CoA (RADIUS change of authorization), SCP (Secure Copy)
Dynamic ARP Inspection(DAI)
Manageability SNMPv1/v2c/v3, CLI (Telnet/Console), RMON (1, 2, 3, 9), SSH, Syslog/Debug, NTP/SNTP, FTP, TFTP, Web, SFLOW, HTTP or HTTPS
Hot Patch Support
Smart Temperature Control Auto fan speed adjustment; Fan malfunction alerts; Fan status check
Smart Power Supply Power management, Power monitoring
Other Protocols FTP, TFTP, DNS client, DNS static
Dimensions (W x D x H) 440 × 360 × 44 mm
Rack Height 1RU
Weight 6.8kg (gross weight)
MTBF (hours) 451363
Lightning Protection 6KV
Power Supply - AC power(RG-M5000EAC500P):
+ Rated voltage range: 100V to 240V AC
+ Frequency: 50/60Hz
+ Rated current range: 7A to 3.5A
- HVDC input:
+ Input voltage range:  192VDC to 290VDC
+ Input current range: 3.5A to 2.5A
- DC power (RG-M5000EDC500P):
+ Rated voltage range: -36V to-72V DC
+ Rated current: 16.5A
- AC power (RGRG-PA1150P-F):
+ Rated voltage range: 100V to 240V AC
+ Frequency: 50/60Hz
+ Rated current: 10A
- HVDC input:
+ Input voltage range: 192V to 290V DC
+ Rated current range: 10A
Power Consumption  1700W (with 48-port PoE+)
PoE Power RG-M5000EAC500P: 370W
RG-M5000EDC500P: 370W
RG-PA1150P-F: 740W
Temperature Operating temperature: 0°C to 50°C
Storage temperature: -40°C to 70°C
Humidity Operating humidity: 10% to 90%RH
Storage humidity: 5% to 95%RH
Operating Altitude - 500m to 5,000m

- Bảo hành: 3 năm.

Xem thêm
Xem thêm
Xem thêm

Vận chuyển

  • BP. Giao hàng sẽ chốt đơn hàng, xác nhận lại đơn hàng và sẽ liên kết với các đơn vị vận chuyển như GHN, Giao Hàng Tiết Kiệm, Viettel Post ... để giao hàng đến quý khách hàng trong thời gian nhanh nhất.
  • Tùy vào nhu cầu khách hàng có thể lựa chọn vận chuyển nhanh, hỏa tốc hay vận chuyển bình thường. Các cước phí sẽ được thông báo đến khách hàng trước khi gửi hàng.

Cước phí vận chuyển

  • Miễn phí với các đơn hàng trong phạm vi giao hàng gần tại TP. Hồ Chí Minh.
  • Miễn phí với các đơn hàng giá trị cao toàn quốc.
  • Tính phí giao hàng với đơn hàng vận chuyển xa trong phạm vi TP. Hồ Chí Minh
  • Tính cước phí giao hàng với đơn hàng giá trị thấp toàn quốc.
  • Thông báo cước phí vận chuyển trước khi gửi hàng bảo hành sản phẩm đến khách hàng ở xa hoặc khách hàng có nhu cầu gửi cho đơn vị vận chuyển nhận dùm.

Chính sách đổi sản phẩm

  • Sản phẩm đổi trả phải trong tình trạng còn nguyên vẹn.
  • Được đổi sản phẩm cùng giá tiền hoặc cao hơn giá trị sản phẩm trước đó đã mua.
  • Được đổi trả sản phẩm đối với các sản phẩm được áp dụng chế độ dùng thử 3 ngày.

Bảo hành

  • Tất cả các sản phẩm cửa hàng chúng tôi bán ra đều có bảo hành từ 1, 3, 6, 12, 24, 36 tháng tùy theo từng sản phẩm và qui định của hãng.
  • Sản phẩm bảo hành phải còn tình trạng nguyên vẹn, tem bảo hành còn nguyên có chữ ký trên tem bảo hành.
  • Không bảo hành các sản phẩm bị chập điện, vô nước, cháy nổ, sét đánh gây cháy nổ ...
  • Không bảo hành sản phẩm do người dùng úp firmware không đúng cách (bị lỗi vì sai firmware, úp firmware không đúng cách, đang úp rút điện ra, đang úp bị mất điện hay đang úp chưa xong vẫn ngắt điện hoặc reset giữa chừng ...) Tất cả các trường hợp này chúng tôi đều từ chối bảo hành.
  • Thời gian tiếp nhận để kiểm tra và thời gian trả bảo hành (nếu sản phẩm do lỗi kỹ thuật) sẽ được báo lại quý khách hàng ngay sau khi kiểm tra lỗi và xác định rõ nguyên nhân.
  • Khi khách hàng cần bảo hành sản phẩm khách hàng gửi trực tiếp đến cửa hàng và nhận lại sản phẩm bảo hành tại cửa hàng khi bảo hành hoàn thành.
  • Đối với khách hàng gửi bảo hành bằng đơn vị vận chuyển đến trung tâm bảo hành của chúng tôi phải có thông tin và tên khách hàng cùng với địa chỉ rõ ràng. Mọi chi phí vận chuyển sản phẩm đến và gửi trả sản phẩm khi bảo hành hoàn thành khách hàng chịu cước phí vận chuyển 100% nếu gửi dịch vụ vận chuyển.
Xem thêm
Mô tả sản phẩm
Xem thêm
Thông số kỹ thuật
Xem thêm
Ứng dụng sản phẩm
Xem thêm
Sản phẩm đi kèm
Xem thêm
Thanh toán & Bảo hành

Vận chuyển

  • BP. Giao hàng sẽ chốt đơn hàng, xác nhận lại đơn hàng và sẽ liên kết với các đơn vị vận chuyển như GHN, Giao Hàng Tiết Kiệm, Viettel Post ... để giao hàng đến quý khách hàng trong thời gian nhanh nhất.
  • Tùy vào nhu cầu khách hàng có thể lựa chọn vận chuyển nhanh, hỏa tốc hay vận chuyển bình thường. Các cước phí sẽ được thông báo đến khách hàng trước khi gửi hàng.

Cước phí vận chuyển

  • Miễn phí với các đơn hàng trong phạm vi giao hàng gần tại TP. Hồ Chí Minh.
  • Miễn phí với các đơn hàng giá trị cao toàn quốc.
  • Tính phí giao hàng với đơn hàng vận chuyển xa trong phạm vi TP. Hồ Chí Minh
  • Tính cước phí giao hàng với đơn hàng giá trị thấp toàn quốc.
  • Thông báo cước phí vận chuyển trước khi gửi hàng bảo hành sản phẩm đến khách hàng ở xa hoặc khách hàng có nhu cầu gửi cho đơn vị vận chuyển nhận dùm.

Chính sách đổi sản phẩm

  • Sản phẩm đổi trả phải trong tình trạng còn nguyên vẹn.
  • Được đổi sản phẩm cùng giá tiền hoặc cao hơn giá trị sản phẩm trước đó đã mua.
  • Được đổi trả sản phẩm đối với các sản phẩm được áp dụng chế độ dùng thử 3 ngày.

Bảo hành

  • Tất cả các sản phẩm cửa hàng chúng tôi bán ra đều có bảo hành từ 1, 3, 6, 12, 24, 36 tháng tùy theo từng sản phẩm và qui định của hãng.
  • Sản phẩm bảo hành phải còn tình trạng nguyên vẹn, tem bảo hành còn nguyên có chữ ký trên tem bảo hành.
  • Không bảo hành các sản phẩm bị chập điện, vô nước, cháy nổ, sét đánh gây cháy nổ ...
  • Không bảo hành sản phẩm do người dùng úp firmware không đúng cách (bị lỗi vì sai firmware, úp firmware không đúng cách, đang úp rút điện ra, đang úp bị mất điện hay đang úp chưa xong vẫn ngắt điện hoặc reset giữa chừng ...) Tất cả các trường hợp này chúng tôi đều từ chối bảo hành.
  • Thời gian tiếp nhận để kiểm tra và thời gian trả bảo hành (nếu sản phẩm do lỗi kỹ thuật) sẽ được báo lại quý khách hàng ngay sau khi kiểm tra lỗi và xác định rõ nguyên nhân.
  • Khi khách hàng cần bảo hành sản phẩm khách hàng gửi trực tiếp đến cửa hàng và nhận lại sản phẩm bảo hành tại cửa hàng khi bảo hành hoàn thành.
  • Đối với khách hàng gửi bảo hành bằng đơn vị vận chuyển đến trung tâm bảo hành của chúng tôi phải có thông tin và tên khách hàng cùng với địa chỉ rõ ràng. Mọi chi phí vận chuyển sản phẩm đến và gửi trả sản phẩm khi bảo hành hoàn thành khách hàng chịu cước phí vận chuyển 100% nếu gửi dịch vụ vận chuyển.
Xem thêm

Sản phẩm cùng thương hiệu

Sản phẩm bán chạy (Top sale)

Wifi chuyên dụng
Wifi chuyên dụng
Switch
Switch
Router
Router
UTM/Firewall
UTM/Firewall
Cáp mạng và phụ kiện
Cáp mạng và phụ kiện
Màn hình (LCD)
Màn hình (LCD)
Lưu trữ - NAS, SAN
Lưu trữ - NAS, SAN
SFP, SFP+, QSFP ...
SFP, SFP+, QSFP ...
Chuyên cung cấp thiết bị CNTT của các hãng như Cisco, Fortinet, Ruckus, Aruba, HPE, Dell, Unifi, TP-Link ...
Địa chỉ: 888/67/4 Lạc Long Quân , P. 8, Q. Tân Bình, TP.HCM (liên hệ trước khi tới shop)